





Đáp án

Nguồn website dethi123.com
Câu 1. Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Ban hành pháp luật.
| B. Xây dựng pháp luật. – C. Thực hiện pháp luật.
– D. Phổ biến pháp luật. Câu 2. Hành vi nào dưới đây không phải là thực hiện pháp luật?
A. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm. | B. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
C. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Làm những việc mà pháp luật cấm. Câu 3. Về bản chất, thực hiện pháp luật là việc các cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện các hành vi
A. chính đáng. B. hợp pháp. C. phù hợp. D. đúng đắn. Câu 4. Hành vi nào dưới đây là thực hiện pháp luật?
A. Vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Đi xe hàng hai, hàng ba, cản trở các phương tiện khác. C, Lạng lách, đánh võng, chở hàng cồng kềnh.
D. Nhường đường cho các phương tiện được quyền ưu tiên. Câu 5. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, quy định cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm.
B. đã quy định. C. không cho phép làm.
D. quy định phải làm.
Câu 6. Thi hành pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó chủ thể (pháp luật)
A. kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm. . B. thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực. | C. quyết định làm những điều mà pháp luật cho phép.
D. quyết định không thực hiện điều mà pháp luật cấm. Câu 7. Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức
A. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. B. thực hiện các quy phạm pháp luật bắt buộc. C. không làm những điều pháp luật cấm làm.
D. sử dụng đúng đắn các quyền của mình. Câu 8. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của các cá nhân, tổ chức là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật. Câu 9. Công dân đi bỏ phiếu bầu cử Đại biểu Quốc hội là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật. Câu 10. Hành vi không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật. Câu 11. Công dân tích cực, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật. Câu 12. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật. Lộ C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật. Câu 13. Thi hành pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, quy định cá nhân, tổ chức
A. không được làm những điều mà pháp luật cấm.
B. chủ động thực hiện những điều mà pháp luật quy định phải làm.
C. quyết định làm hay không làm những điều mà pháp luật cho phép.
D. sử dụng đúng các quyền của mình, làm những việc pháp luật cho phép. Câu 14. Việc các chủ thể tự kiềm chế mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật nghiêm cấm là hình thức A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật.
| D. áp dụng pháp luật. Câu 15. Học sinh đến trường học tập là biểu hiện của hình thức ” A. sử dụng pháp luật.
| B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật. Câu 16. Hành vi trái pháp luật do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Thực hiện pháp luật.
B. Vi phạm pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lí. Câu 17. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức thực hiện pháp luật còn lại? A. Áp dụng pháp luật.
. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. | D. Sử dụng pháp luật. Câu 18. Cá nhân, tổ chức làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật là hành vi trái pháp luật thuộc loại A. hành động.
B. không hành động. C. có thể hành động.
D.
D. có thể không hành động. Câu 19. Theo quy định của Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017), người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải đạt độ tuổi từ A. 16 tuổi trở lên.
B. đủ 16 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên.
| D. đủ 18 tuổi trở lên. Câu 20. Tình trạng sức khoẻ – tâm lí là căn cứ để xác định
A. các loại vi phạm pháp luật.
B. năng lực trách nhiệm pháp lí. ; C. lỗi cố ý và lỗi vô ý. D. mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm.
Câu 21. Nội dung “Thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây hậu quả không tốt nhưng vẫn cố ý làm hoặc vô tình để mặc cho sự việc xảy ra” là biểu hiện dấu hiệu nào dưới đây của vi phạm pháp luật?
A. Hành vi trái pháp luật. B. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi. C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Hành vi xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Câu 22. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Vi phạm pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật. C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Nghĩa vụ pháp lí. Câu 23. Hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khoẻ người khác thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự.
D. Kỉ luật. Câu 24. Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến quy tắc quản lí A. công dân. B. xã hội,
C. nhà nước. D. lao động. Câu 25. Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm đến
A. quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân. B. quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm. C. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm. Câu 26. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm đến
A. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. các quy tắc quản lí của nhà nước. C. sức khoẻ và danh dự của người khác.
D. các quan hệ lao động và công vụ nhà nước. Câu 27. Những hành vi phạm tội gây nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự được gọi là vi phạm
A. hành chính. B. dân sự. C. hình sự. D. kỉ luật. Câu 28. Hình thức phạt tiền, phạt cảnh cáo khi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước được áp dụng với người có hành vi A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự. C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật.
Câu 29. Bồi thường thiệt hại về vật chất khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân được áp dụng với người có hành vi | A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm dân sự. C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật. Câu 30. Hình thức chuyến công tác khác khi xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước (do pháp luật hành chính bảo vệ) được áp dụng với người có hành vi , A. vi phạm hành chính.
| B. vi phạm dân sự. C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật. Câu 31. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây cần phải có sự tham gia của Nhà nước? A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật.
| D. Áp dụng pháp luật. Câu 32. Buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật là biểu hiện nội dung nào dưới đây của trách nhiệm pháp lí?
A. Vai trò. B. Chức năng. C. Mục đích. D. Đặc trưng. Câu 33. Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Mỗi hành vi trái pháp luật chỉ phải chịu một hình thức trách nhiệm pháp lí. B. Tương ứng với mỗi loại vi phạm pháp luật là một loại trách nhiệm pháp lí.
c. Một hành vi vi phạm pháp luật có thể phải chịu hai hình thức trách nhiệm • pháp lí.
D. Tất cả các hành vi trái pháp luật đều có lỗi và phải chịu trách nhiệm pháp lí. Câu 34. Dấu hiệu nào dưới đây không sử dụng làm căn cứ để xác định là hành vi vi phạm pháp luật? . A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện.
B. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. | C. Hành vi do người không đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Hành vi xâm phạm tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Câu 35. Do bảo vệ quên không khoá cổng nên trường tiểu học X bị mất hai chiếc quạt trần ở phòng Hội đồng. Bảo vệ trường tiểu học X phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? . A. hình sự. B. dân sự.
C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 36. Hành vi nào dưới đây tương ứng với hình thức sử dụng pháp luật? )
A. Học sinh đến trường để học tập. B. Nam công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Thanh tra xây dựng xử phạt đối với hành vi xây dựng trái phép.
D. Nhà máy không xả chất thải chưa được xử lí ra môi trường. Câu 37. Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Cố ý lây truyền HIV cho người khác.
B. Lái xe máy đi ngược đường một chiều. pr | C. Không thực hiện chia tài sản theo di chúc của người đã mất.
D. Xả chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. Câu 38. Bạn K (19 tuổi) nghe điện thoại khi đang điều kiển xe máy nên đã đâm vào xe máy của bạn B (17 tuổi) làm B bị ngã và xe của B bị hỏng nặng. Trong trường hợp này bạn K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Dân sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân chủ.
B Hình sự và 48h -, C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính và dân sự. Câu 39. Anh B, anh C và anh D là cán bộ cơ quan X cùng vào nhà hàng ăn bữa trưa và có uống rượu. Sau đó anh B đau đầu nên đi xe máy về nhà. Anh C chở anh D bằng xe máy về cơ quan. Vì chếch choáng hơi men nên anh C đi xe với tốc độ cao đã mất lái và đâm xe vào chị N. Hậu quả là chị N bị chấn thương và tổn hại sức khoẻ 31%, xe máy của chị N bị hỏng nặng. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm dân sự vừa phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh C và anh D
B. Anh B và anh C. . C. Anh C. .
D. Anh B.
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D B D A B C C A B C C B B A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A A B B B C ACC D C A BD | 31 | 32 | 33 34 35 36 37 | 38 | 39 D C A C D A A DC