Môn Giáo dục công dân-Phần một. Nội dung ôn tập tập-Phần I. Công dân với kinh tế-Chủ đề: Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam và nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là . A. có nền văn hoá phát triển cao. B. có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. có nền văn hoá mang tính hiện đại và đặc sắc. D. có nền văn hoá tiếp thu tinh hoa nhân loại. Câu 2. Nội dung nào dưới đây đúng với một trong các đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam? A. Do nhân dân làm chủ. B. Do giai cấp nông dân làm chủ. C. Do giai cấp công nhân làm chủ. D. Do các dân tộc trong nước làm chủ. Câu 3. Nội dung: “Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện” là A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở nước ta. B. tính chất của chủ nghĩa xã hội ở nước ta. C. bản chất của chủ nghĩa xã hội ở nước ta. D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Câu 4. Nội dung: “Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh” thể hiện một A. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. B, tính chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. nội dung của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Câu 5. Phương án nào dưới đây đúng nhất với đặc trưng xã hội: Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và – A. khả năng đáp ứng về tư liệu sản xuất. B. tốc độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. quan hệ sản xuất phù hợp. D. khả năng của lực lượng sản xuất. Câu 6. Phương án nào dưới đây đúng nhất với nội dung: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và A. giúp nhau cùng tiến bộ. B. giúp nhau cùng phát triển. C. giúp đỡ nhau trong mọi điều kiện. D. giúp đỡ nhau không phân biệt dân tộc. Câu 7. Phương án nào dưới đây đúng nhất với nội dung: Việc Nhà nước và nhân dân ta đang xây dựng “một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh” là thể hiện A. bản chất nhà nước chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. B. tiêu chí của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. tính chất của nhà nước chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Câu 8. “Nội dung: có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới” là A. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. . * B. mục tiêu của chính sách đối ngoại của Việt Nam. 258 – C. bản chất nhà nước xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. C hi D. tính chất chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Câu 9. Phương án nào dưới đây đúng nhất với nội dung: Xã hội chủ nghĩa ở nước ta do A. giai cấp công nhân làm chủ. B. giai cấp công nhân và nông dân làm chủ. ” C. Nhà nước làm chủ. D. nhân dân lao động làm chủ. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta? A. Có nhà nước do nhân dân làm chủ. B. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. Có quan hệ hợp tác, hữu nghị với một số nước. D. Có quan hệ hợp tác, hữu nghị với các nước. Câu 11. Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, vì chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội thì A. lực lượng sản xuất mới phát triển. B. đất nước mới thực sự đổi mới. C. đất nước mới phát triển nhanh. D. đất nước mới thực sự độc lập. Câu 12. Phương án nào dưới đây đúng nhất với khẳng định: Tất cả các dân tộc đều sẽ đi đến chủ nghĩa xã hội, đó là điều không thể tránh khỏi và đều phải trải qua A. thời kì dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. C. thời kì tiến nhanh lên chủ nghĩa xã hội. D. thời kì xã hội chủ nghĩa. Câu 13. Phương án nào dưới đây không phải là yếu tố thúc đẩy cách mạng nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa? A. Phù hợp với điều kiện lịch sử. B. Phù hợp với lợi ích của riêng giai cấp công nhân. C. Phù hợp với xu thế phát triển của thời đại. D. Phù hợp với nguyện vọng của quần chúng nhân dân. Câu 14. Sự khác biệt giữa xã hội chủ nghĩa với các chế độ xã hội khác trước đây Việt Nam là xã hội do A. giai cấp lãnh đạo làm chủ. B. nhân dân lao động làm chủ. C. giai cấp công nhân làm chủ. D. giai cấp nông dân chiếm số đông làm chủ. Câu 15. Ở Việt Nam, công dân từ đủ 18 tuổi trở lên được tham gia bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp là minh chứng cho đặc trưng A. nhân dân thực hiện quyền dân chủ gián tiếp. B. nhân dân thực hiện quyền bình đẳng. C. nhân dân lao động làm chủ. | D. nhân dân được thực hiện quyền công dân. Câu 16. Sau bao nhiêu cố gắng lưu giữ và phát triển Hát Xoan của Nhà nước ta và nhân dân Phú Thọ, ngày 8-12-2017, UNESCO đã rút Hát Xoan khỏi danh sách di sản văn hoá phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp và công nhận đây là di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại. Thành công đó là minh chứng cho thấy một đặc trưng của CNXH ở nước ta là có A. nền văn hoá tiên tiến của Việt Nam. B. nền văn hoá mới Việt Nam. C. nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. D. nền văn hoá của riêng tỉnh Phú Thọ. B. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÝ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC Câu 17. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được hiểu là A. lực lượng sản xuất. B. quan hệ sản xuất. C. thành phần kinh tế. | D. công cụ lao động. Câu 18. Sở hữu tư liệu sản xuất được hiểu là mối quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu A. các yếu tố xã hội. B, các yếu tố tự nhiên. C. tư liệu sản xuất. D. tư liệu xã hội. Câu 19. Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế? A. Phương thức sản xuất. B. Khoa học công nghệ. C. Sở hữu tư liệu sản xuất. D. Tổ chức quản lí. Câu 20. Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là một tất yếu khách quan vì nước ta A. là nước nông nghiệp có dân số đông. B. có nhu cầu giải quyết việc làm rất lớn. C. tồn tại nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau. D. tồn tại nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. . Câu 21. Nội dung nào dưới đây lí giải việc tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong thời kì quá độ ở nước ta là tất yếu khách quan? A. Do lực lượng sản xuất thấp kém và nhiều trình độ khác nhau. B, Do vẫn duy trì cơ chế kinh tế tập trung quan liêu, bao cấp. C. Do chủ trương phát triển nền kinh tế định hướng xã hội chủ nghĩa. D. Do có nhiều vùng kinh tế với trình độ phát triển khác nhau. Câu 22. Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất. B. nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. D. nhân dân về tư liệu sản xuất. Câu 23. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước? A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Các quỹ dự trữ quốc gia. C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Các quỹ bảo hiểm nhà nước. Câu 24. Thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở Việt Nam hiện nay? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. | D. Kinh tế tư bản nhà nước. Câu 25. “Thành phần kinh tế bao gồm nhiều hình thức hợp tác đa dạng, trong đó hợp tác xã là nòng cốt” là nhận định về thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế tư bản nhà nước. Câu 26. Kinh tế tập thể được xây dựng dựa trên những nguyên tắc nào dưới đây? A. Tự nguyện, dân chủ, cùng có lợi. B. Tự do, bình đẳng, cùng có lợi. C. Dân chủ, kỷ cương, trách nhiệm. D. Trách nhiệm, công bằng, tự do. Câu 27. Hợp tác xã thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tư bản tư nhân. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 28. Thành phần kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế tư bản tư nhân. Câu 29. Thành phần kinh tế nào dưới đây không thuộc các thành phần kinh tế ở nước ta? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư bản. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tư nhân. Câu 30. Thành phần kinh tế tư nhân là sự hợp nhất của các thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể và kinh tế cá thể, tiểu chủ. B. Kinh tế tập thể và kinh tế tư bản tư nhân. C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân. D. Kinh tế tư bản tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 31. Hình thức tư hữu nhỏ về tư liệu sản xuất và lao động của bản thân người lao động là căn cứ để xác định A. kinh tế tập thể. B. kinh tế cá thể, tiểu chủ. C. kinh tế tư bản tư nhân. C. kinh tế tư bản nhà nước Câu 32. Kinh tế dựa trên chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất được xác định là A. kinh tế tập thể. | B. kinh tế cá thể, tiểu chủ. C. kinh tế tư bản tư nhân. D. kinh tế tư bản nhà nước. Câu 33. Nội dung nào dưới đây nói về vai trò của thành phần kinh tế tư nhân? A. Góp phần tạo nên nhiều hình thức hợp tác đa dạng. B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác. C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế. D. Là một trong những động lực của nền kinh tế. Câu 34. Chủ thể nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế tư nhân? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. B. Doanh nghiệp tư nhân vừa và nhỏ. C. Đơn vị dịch vụ công. D. Hộ sản xuất kinh doanh. Câu 35. Gia đình anh M mở cơ sở sản xuất bánh kẹo bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình anh quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 10 nhân công phụ giúp sản xuất. Theo em, cơ sở sản xuất của anh M thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. – D. Kinh tế tư bản nhà nước. Câu 36. Nếu là thành viên trong một gia đình có khoản tiền chưa biết sử dụng như thế nào để sinh lời nhiều nhất, với những hiểu biết về kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, em sẽ chọn cách nào dưới đây để tư vấn cho gia đình mình? A. Đem tiền gửi vào ngân hàng tư nhân nào có lãi suất cao. B. Mua vàng để cất trữ vì vàng không mất giá như tiền. C. Cho người quen vay lấy lãi cao để phát triển nhanh vốn. D. Đầu tư vào sản xuất hoặc kinh doanh trong lĩnh vực phù hợp. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 | BAD|AC|BD AD CD B B BBCcc | | 19 | 20 | 21 | 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 lcola|B|C|B|A|A|DB|B|C| BD|Dlc| BD|