Môn Giáo dục công dân-Phần hai. Một số đề luyện tập-Đề số 4

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Vi phạm pháp luật. B. Thực hiện pháp luật. C. Trách nhiệm pháp lí. D. Nghĩa vụ pháp lí. Câu 2. Mọi công dân có quyền học từ thấp đến cao, có thể học bất cứ ngành nghề nào và có thể học A. mà không phải qua kiểm tra, thi cử. B. bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt đời. C. bất cứ những gì mình muốn mà không cần điều kiện gì. D, ở bất kì trường học nào. Câu 3. Hành vi nào dưới đây tương ứng với hình thức sử dụng pháp luật? A. Học sinh đến trường để học tập. B. Nam công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự. C. Thanh tra xây dựng xử phạt đối với hành vi xây dựng trái phép. D. Nhà máy không xả chất thải chưa được xử lí ra môi trường. Câu 4. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm dân sự. C. Trách nhiệm xã hội. D. Trách nhiệm kỉ luật. Câu 5. Việc mua, bán, đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thoả thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. giao tiếp. B. mua bán. C. hợp tác. D. tài sản. * * Câu 6. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của A. người lao động, phương tiện lao động và điều kiện lao động. . * B. người sản xuất, người quản lí và đối tượng sản xuất. C. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. D. sức lao động, đối tượng lao động và điều kiện sản xuất. Câu 7. Mọi người đều được tham gia góp ý vào các văn bản pháp luật khi được Nhà nước trưng cầu ý kiến là thể hiện công dân bình đẳng về A. thực hiện pháp luật. B, quyền và nghĩa vụ. C. trách nhiệm pháp lí. D. xây dựng pháp luật. Câu 8. Công dân thực hiện quyền ứng cử bằng những cách nào dưới đây? A. Vận động bạn bè, người thân giới thiệu mình. B. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. C. Nhờ các tổ chức xã hội ở địa phương giới thiệu mình. • D. Tự tuyên truyền về mình trên các phương tiện thông tin đại chúng. Câu 9. Công dân được thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại biểu đại diện cho nhân dân ở Trung ương và địa phương do mình bầu ra bằng quyền nào dưới đây? A. Các quyền tự do của công dân. B. Quyền tham gia quản lý nhà nước. C. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân. D. Quyền tự do ngôn luận của công dân. Câu 10. Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân xã về xây dựng đường liên thôn. B. Tham gia giữ gìn trật tự, an toàn giao thông tại địa phương. C. Tham gia hoạt động từ thiện ở trường học. D. Tham gia lao động công ích ở địa phương. Câu 11. Những ai được thực hiện quyền tố cáo? A. Mọi cá nhân, tổ chức. B. Mọi công dân. C. Những người không vi phạm pháp luật. D. Những công dân từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 12. Yếu tố nào dưới đây không quyết định giá cả của hàng hoá? A. Giá trị của tiền tệ. B. Giá trị sử dụng của hàng hoá. . C. Giá trị của hàng hoá. D. Giá trị trao đổi của hàng hoá. Câu 13. Việc công dân có thể học hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc không tập trung, học ban ngày hay buổi tối, là nội dung của A. quyền học tập không hạn chế. B. quyền được học bất cứ ngành nghề nào. | C. quyền được học thường xuyên, học suốt đời. D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 14. Học sinh lớp 12D đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi thi tốt nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biểu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện | A. quyền tự do của học sinh trong lớp học. B. quyền bình đẳng trong hội họp. C. quyền dân chủ trực tiếp. D. quyền dân chủ gián tiếp. Câu 15. Tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện thanh toán trong trường hợp nào dưới đây? A. Chị M mua chiếc áo nhãn hiệu NEM. B. Ông H trả tiền thuê cửa hàng cho chị N. C. Hằng tháng anh C đưa tiền lương cho vợ. D. Bà Q gửi sang Mỹ cho con 5 ngàn USD. Câu 16. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 17. Việc xét xử các vụ án kinh tế ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người vi phạm là ai, giữ chức vụ gì là thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền trong kinh doanh. B. nghĩa vụ trong kinh doanh. C. trách nhiệm pháp lí. D. nghĩa vụ pháp lí. Câu 18. Nhà sản xuất A tập trung đầu tư vào cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động làm cho năng suất lao động tăng gấp đôi. Việc làm của nhà sản xuất A thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế của đất nước. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, | D. Tạo sự cạnh tranh giữa những người sản xuất. Câu 19. Hành vi nào dưới đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Nói điều không đúng sự thật về người khác. B. trêu chọc làm người khác bực mình. * C. Chửi bới, lăng mạ người khác D. Nói xấu về người khác. Câu 20. Quyền nào dưới đây không thuộc dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước. B. Quyền tham gia các tổ chức xã hội. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước. D. Quyền thảo luận những vấn đề chung của xã hội. Câu 21. Trong hợp đồng lao động giữa công ty X và công nhân có một điều khoản quy định lao động nữ phải cam kết sau 03 năm làm việc cho công ty mới được lập gia đình và sinh con. Quy định này không phù hợp với nội dung nào dưới đây A. Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động. B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D. Bình đẳng trong việc sử dụng người lao động. Câu 22. Các doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường. C. Bình đẳng trong điều hành quản lí. D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh. Câu 23. Đại dịch Covid-19 đã nâng tỉ lệ thất nghiệp tại Việt Nam lên mức cao nhất trong mười năm qua. Trong vai trò của một đơn vị kết nối việc làm, Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trong tháng 6 và 7/2020 đã chủ động lên phương án cung ứng nhân sự cho các doanh nghiệp để góp phần đảm bảo sự cân bằng cungcầu lao động. Đây là việc thực hiện A. chính sách xã hội. B. chính sách hỗ trợ lao động trong dịch bệnh. C. chính sách giải quyết việc làm. D. chính sách phát triển kinh tế. Câu 24. Nội dung nào dưới đây thuộc quyền sáng tạo của công dân? A. Công dân được quyền thưởng thức tác phẩm văn học. B. Công dân được quyền phát triển tài năng. C. Công dân được quyền sáng tác nghệ thuật. D. Công dân được tìm hiểu công trình khoa học. Câu 25. Trong gia đình bác A, mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện A. quan hệ giữa các thế hệ trong một gia đình. B. lợi ích của các thành viên trong gia đình. C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. D. trách nhiệm của cha mẹ và các con. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động? | A. Tiền công trả cho lao động nam cao hơn so với nữ trong cùng một công việc. B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số. * C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam. | D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn cao.. Câu 27. Gia đình ông A không đồng ý cho con gái mình là H, dân tộc Thái kết hôn với M, dân tộc Mông vì lí do hai người không cùng đạo. Gia đình ông A đã không thực hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Trong hôn nhân. D. Tín ngưỡng. Câu 28. Thấy T có việc vội ra ngoài nên không tắt máy tính, H tự ý mở ra đọc những dòng tâm sự của T trên email. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự. B. Quyền tự do dân chủ. C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín. D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 29. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Tìm tòi suy nghĩ đưa ra sáng kiến mới. B. Đề xuất ý kiến trưng bày tác phẩm nghệ thuật. C. Sáng tác văn học, nghệ thuật. , D. Tạo ra kiểu dáng mới cho sản phẩm. Câu 30. Công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội trong việc học tập là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. B. Bình đẳng về cơ hội học tập. C. Bình đẳng về cơ hội phát triển. D. Bình đẳng trong lĩnh vực xã hội. Câu 31. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào . . . . A. không phụ thuộc vào bất cứ yêu cầu gì. B. không phụ thuộc vào khả năng, điều kiện của mình. C. phù hợp với khả năng, sở thích và điều kiện của mình. D. phù hợp với điều kiện bồi dưỡng nhân tài của Nhà nước. Câu 32. H là người dân tộc thiểu số được xét tuyển vào trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh. Tốt nghiệp Trung học phổ thông, cộng thêm điểm ưu tiên, H đã trúng tuyển vào một trường đại học. H được hưởng quyền gì dưới đây của công dân? A. Quyền được học bất cứ ngành nghề nào. B. Quyền được học không hạn chế. C. Quyền được phát triển. D. Quyền được bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 33. Chị P bị Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin huyện kỉ luật với hình thức “Chuyển công tác khác”. Chị muốn gửi đơn khiếu nại. Theo em, chị P phải gửi đơn đến nơi nào sau đây cho đúng quy định của pháp luật? A. Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh. B. Chủ tịch tỉnh. C. Liên đoàn Lao động huyện. D. Chủ tịch huyện. Câu 34. Quy định người ốm đau, già yếu, tàn tật được tổ bầu cử mang thùng phiếu phụ và phiếu bầu đến nơi ở của cử tri để cử tri nhận phiếu và bầu là thể hiện nguyên tắc A. bình đẳng. B. phổ thông. C. trực tiếp. | D. bỏ phiếu kín. Câu 35. Một số bạn có học lực trung bình, không được xét tuyển vào trường đại học nào đã tỏ ra bi quan và cho rằng họ không còn cơ hội học tập nữa. Em sẽ khuyên bạn A. học một trường nghề hoặc cao đẳng phù hợp với khả năng. B. nên nghỉ học tham gia lao động sản xuất. C. tiếp tục chờ đợi xem có trường nào tuyển không. D, năm sau thi tiếp vào đại học. Câu 36. Quyền tự do ngôn luận là việc công dân được A. phát biểu ở bất cứ nơi nào, về bất cứ vấn đề gì mà mình muốn. – B. tập trung đông người chia sẻ tất cả những gì nình muốn. C. phát biểu ý kiến xây dựng tổ dân phố trong cuộc họp. D. tự do tuyệt đối khi phát biểu ý kiến trong các cuộc họp. Câu 37. Theo Luật Doanh nghiệp, chủ thể nào dưới đây không được thành lập và quản lý doanh nghiệp? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Sinh viên. C. Người đang không có việc làm. C. Nông dân. Câu 38. Sau sự cố gây ô nhiễm môi trường, Công ty Đ đã xử lý những nơi bị ô nhiễm, bồi thường cho số hộ dân bị ảnh hưởng, lắp đặt công nghệ xử lý chất thải mới ở công ty. Việc làm đó thể hiện công ty đã A. bảo vệ môi trường khu dân cư. B. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường. C. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh. D. bảo vệ môi trường sản xuất trong kinh doanh. Câu 39. Trước khi diễn ra bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, ông A bị tai nạn phải bó bột chân. Ông than thở với người nhà: “Thế này thì không thực hiện được quyền bầu cử rồi”. Nếu là người nhà của ông A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây cho đúng với quy định của pháp luật? A. Đồng ý với ý kiến của ông A. B. Báo cho Tổ bầu cử mang hòm phiếu đến nhà để ông trực tiếp bỏ phiếu. C. Đi bầu cử hộ để đảm bảo quyền lợi cho ông A. D. Động viên ông vui vẻ ở nhà, chờ dịp bầu cử khác. Câu 40. Gia đình ông C là gia đình văn hoá, vì ông C tích cực tham gia giám sát dự án xây dựng trường tiểu học; chị Q thường tham gia các hoạt động thanh niên tình nguyện của xã, bà M tuyên truyền Luật Bảo vệ môi trường cho bà con trong khu dân cư; bạn P mạnh dạn góp ý kiến về kế hoạch xây dựng khu vui chơi của trẻ em cho Uỷ ban nhân dân xã; anh L (con rể ông C) làm chủ tịch Mặt trận tổ quốc của xã. Phương án nào dưới đây nói về những người đã thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước? A. Bà M, anh L và chị Q. B. Bà M và ông C. C. Anh L, chị Q và bạn P. D. Ong C và bạn P. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |C|B|A|B| DC|B|B|C|A| BB|cc|B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 clclc/ BB caclclco Bc B B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 CD DC AC A B BD