Môn Địa lí-Phần một. Nội dung ôn tập -Câu hỏi trắc nghiệm lớp 12-Ôn tập kĩ năng

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha.

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha.

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha. Câu 118. Vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 35,5% cả nước. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 39,0% cả nước. C. Tây Nguyên, chiếm 35,5% cả nước. D. Tây Nguyên, chiếm 39,0% cả nước. Câu 119. Giai đoạn 2005 – 2014, vùng có diện tích rừng giảm là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. | C. Bắc Trung Bộ. D. Các vùng còn lại. Câu 120. Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ vào năm 2005 là A. 30,1%. B. 36,1%. C. 46,6%. D. 39,1%. Câu 121. Độ che phủ rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào năm 2014 là A. 39,0%. B. 43,1%. C. 46,6%. D. 53,1%. Câu 122. Năm 2014, vùng có độ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. | D. Các vùng còn lại. Câu 123. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. tròn. Câu 124. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích rừng của các vùng nước ta trong hai năm 2005 và 2014 là biểu đồ A. miền. B. cột ghép. C. đường. D. kết hợp. Câu 125. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta chủ yếu là do A. người dân nơi đây có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng. B. đây là vùng có diện tích rộng nhất cả nước và phần lớn là đồi núi. C. chủ trương của Nhà nước về phát triển rừng trồng đi đôi với bảo vệ rừng tự nhiên được triển khai hiệu quả. D. lâm nghiệp là hoạt động kinh tế chính của nhiều tỉnh trong vùng nên diện | tích rừng không ngừng được mở rộng. Câu 126. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta trong hai năm 2005 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2005 và 2014) là A. [2005 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2005 khoảng 1,05 lần. C. 2014 lớn gấp r2005 khoảng 1,11 lần. D. 2014 lớn gấp 2005 khoảng 1,26 lần. Câu 127. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tỉ lệ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm chủ yếu là do A. chính sách chuyển đổi một phần diện tích rừng thành diện tích trồng cây | công nghiệp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn. B. diện tích rừng bị cháy lớn do có mùa khô kéo dài. C. nạn phá rừng còn phổ biến. D. dân số của vùng gia tăng quá nhanh tạo sức ép lớn lên tài nguyên rừng. Câu 128. Trong giai đoạn 2005 – 2014, độ che phủ rừng của cả nước tăng được A. 2,4%. B. 5,4%. C. 4,2% D. 4,5%. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Dc Bcc B A B B c clac DB 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D BCC CA CA C C C D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 C D C Bc C B A cc Acc BB 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 | A A DD cc B C D D D C B D D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 10 B C | D D D C ACDC D | B | CB 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 CA|A|AC|B| cc| cco ABCD 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 DBB | C |B|A|B|A| DC|B | A|A|A|B| | 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 | C A| CD |B|C|A|B|A|B|DB |B |B |C| 121 122 123 124 125 126 127 128 Dc BBB cc

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha.

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha.

Nguồn website dethi123.com

Cho biểu đồ dưới đây: 38 563 nghìn người 52 745 nghìn người . AT 29 AM At 32,4 . . . . . . 21,33 Năm 2000 Năm 2014 [] Nông – lâm – thuỷ sản 8 Công nghiệp – xây dựng . . S Dịch vụ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2014 (đơn vị: %) (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3) Câu 1. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 2. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn gấp A. 1,10 lần. B. 1,20 lần. C. 1,37 lần. D. 1,52 lần. Câu 3. Trong giai đoạn 2000 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng lao li động khu vực dịch vụ và khu vực nông – lâm – thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trong lao động khu vực nông – lâm – thuy san. C. khu vực dịch vụ tỉ trọng lao động tăng, khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng lao động giảm. D. khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng lao động nhiều nhất, khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng lao động nhiều thứ hai, khu vực nông – lâm – thuỷ sản tỉ trọng không đổi. Cho biểu đồ dưới đây: | Nghìn ha Nghìn tỷ đồng A 9000 1478 kuingianna 80,3 60001 3000 : 33,3:1 :6043 1990 2000 2005 2014 Năm – Diện tích các cây lương thực khác 1 Diện tích lúa Giá trị sản xuất Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7) Câu 4. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột . . C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 5. Diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 tăng nhanh chủ yếu là do A. nhu cầu lương thực trong nước tăng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. * C. thâm canh tăng vụ và khai hoang. D. nhu cầu xuất khẩu. Câu 6. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2014 tăng gấp A. gần 2,0 lần. B. hơn 2,4 lần. C. hơn 3,0 lần. D. gần 3,5 lần. Câu 7. Cho biết năm nào ở biểu đồ, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực của nước ta? A. Năm 1990. B. Năm 2000. C. Năm 2005. | D. Năm 2014. Cho biểu đồ dưới đây: 1500 1450 1200 995 1062 900 0762 762 593 600 $455 529 252 529 300 3 39412 181 185 100 0 + 2000 2005 2010 2012 2014 Năm . – Điện tử -Dệt, may – Thuỷ sản Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12) Câu 8. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may tăng bao nhiêu %? A. 1,06%. B. 962,0%. C. 10,6%. D. 106,2%. Câu 9. Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000 – 2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là A. hàng dệt, may. | B. hàng điện tử. C. hàng thuỷ sản. D. Tất cả các mặt hàng. Câu 10. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất không phải do A. nhu cầu của thị trường thế giới đối với mặt hàng này tăng mạnh. B, tác động của các chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị | trường xuất khẩu. C. nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và phong phú. D. sự xuất hiện của nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào Việt Nam. Câu 11. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu là do A. hoạt động khai thác thuỷ sản xa bờ được đẩy mạnh. .. B. nguồn lao động đông đảo, chất lượng lao động ngày càng được cải thiện. C. nhu cầu của thị trường tăng nhanh, chất lượng sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu đáp ứng được nhiều thị trường khu vực và thế giới. D. kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản được cải thiện giúp tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của nhiều quốc gia. Câu 12. Trong giai đoạn 2000 – 2014, giá trị xuất khẩu hàng dệt, may của nước ta tăng khá nhanh không phải do A. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào. B. lực lượng lao động đông đảo. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nhận được nhiều chính sách ưu tiên, hỗ trợ do đem lại hiệu quả cao. Cho biểu đồ dưới đây: Triệu tấn 50 . . . . 141,3 Lo Tikwn 150 16.3 U 11.6 RX . 7,6 D VX LLLL 1995 2000 2005 2014 Năm Da Than XX Dầu thô Điện Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16) Câu 13. Trong giai đoạn 1995 – 2014, sản lượng điện ở nước ta tăng A. 106,6 tỉ kWh (9,2 lần). B. 116,6 tỉ kWh (9,5 lần). C. 126,6 tỉ kWh (9,6 lần). D. 136,6 tỉ kWh (9,7 lần). Câu 14. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện sản lượng than và dầu thô thì có thể sử dụng A. biểu đồ tròn. I. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 15. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tốc độ tăng trưởng sản lượng than (lấy năm 1995 = 100%) là A. 479,3%. B. 489,3%. C. 499,3%. D. 509,3%. Câu 16. Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2005 – 2014 giảm là do A. chính sách khai thác tiết kiệm tài nguyên. B. biến động của thị trường dầu thô. . C. sự chủ động điều tiết sản lượng khai thác nhằm phù hợp với thị trường xuất khẩu và dự trữ dâu trong tương lai. D. điều kiện khai thác ngày càng khó khăn trong khi kĩ thuật khai thác chưa | theo kịp. Cho biểu đồ dưới đây: the 2500 Nghìn ha 2134 2011 2000 1634 1451 X 1500 X XXXX XXX 1000 70 657 X 542 500 V 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Năm []Cây công nghiệp hàng năm 8 Cây công nghiệp lâu năm Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 (Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 25) Câu 17. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ cột. – B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột ghép. Câu 18. Năm 2014, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là A. 2444 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2044 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 19. Trong giai đoạn 1990 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gấp A. 2,35 lần. B. 3,02 lần. C. 3,25 lần. D. 2,53 lần. Câu 20. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm là A. 186 nghìn ha. . B. 168 nghìn ha. C. 20,2%. D. 22,0%. Câu 21. Trong giai đoạn 2010 – 2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công | nghiệp chế biến ngày càng hiện đại. C. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng mạnh, quỹ đất dự trữ cho mở rộng | diện tích vẫn còn khá lớn, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn. D. đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận | lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 22. Ngoài cách thể hiện như biểu đồ đã cho, để thể hiện tình hình phát triển diện tích các loại cây công nghiệp thì có thể sử dụng A. biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ đường. B. biểu đồ ô vuông. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 23. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ đường (xử lý số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). Câu 24. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014 thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ miền (xử lí số liệu ra đơn vị %). B, biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường (xử lí số liệu ra đơn vị %). D. biểu đồ kết hợp. Câu 25. Trong giai đoạn 1990 – 2014, A. tổng diện tích cây công nghiệp cũng như diện tích từng loại cây công nghiệp đều tăng liên tục. B. diện tích cây công nghiệp hàng năm tuy tăng liên tục nhưng vẫn chậm hơn so với diện tích cây công nghiệp lâu năm. C. diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục trong khi diện | tích cây công nghiệp hàng năm tăng giảm thiếu ổn định. D. diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn luôn thấp hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm song lại tăng rất ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 1 % 28,8 36,7 36,7 37,3 38,9 – .. . 20 ::::37,2 2 24,5 . 19,3:.:.:.:.:.: 21,0 .. 21.3. 19,7 Năm 9 9 9 9 9 9 * Năm Nông – lâm – thuỷ sản ID Công nghiệp – xây dựng 1 Dịch vụ y Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29] Câu 26. Trong giai đoạn 1990 – 2014, khu vực có tỉ trọng GDP tăng được nhiều nhất là A. công nghiệp – xây dựng (12,2%). B. dịch vụ (4,8%). C. công nghiệp – xây dựng (14,2%). D. dịch vụ (14,8%). Câu 27. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng khu vực nông – lâm – thuỷ sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20,0%. Câu 28. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ A. cao nhất và tăng liên tục. B. đứng hàng thứ hai nhưng có xu hướng tăng. 774, C. cao nhất nhưng tăng – giảm chưa ổn định. D. có năm cao nhất, có năm đứng thứ hai nhưng có xu hướng ngày càng tăng. Câu 29. Trong giai đoạn 1990 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng A. luôn luôn ở vị trí cao thứ hai và có xu hướng tăng. B. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và tăng liên tục. C. có năm cao nhất, có năm đứng thứ ba nhưng có xu hướng tăng. D. tăng thứ bậc từ thấp nhất lên thứ hai và có sự tăng – giảm thiếu ổn định. Cho biểu đồ dưới đây: 150217,1 triệu USD 14482,7 triệu USD 18,7 Đông Nam Á 18.1 – BEU is. – – I 18,6 – – . ID Bắc Mĩ BĐông Bắc Á 38,3 29,6 Các khu vực khác 20.4 Năm 2000 Năm 2014 Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo thị trường của nước ta trong hai năm (đơn vị: %) [Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 36] Câu 30. Biểu đồ đã cho được gọi là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn. Câu 31. So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm 2014 lớn hơn khoảng A. 3,2 lần. B. 9,4 lần. C. 10,4 lần. D. 3,4 lần. Câu 32. Đối với biểu đồ đã cho, để thể hiện được quy mô giá trị xuất khẩu hàng hoá của hai năm 2000 và 2014 thì cần phải tính A. khoảng cách năm. B. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2000. . C. bán kính của đường tròn thể hiện năm 2014. : . D. bán kính của hai đường tròn dựa vào tổng giá trị xuất khẩu của hai năm | 2000 và 2014. Câu 33. Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. EU và Bắc Mĩ. B. Đông Bắc Á và Đông Nam Á. C. Bắc Mĩ và các khu vực khác. D. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Câu 34. Từ năm 2000 đến năm 2014, thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm nhiều nhất là A. Bắc Mĩ, giảm 5,4%. B. Đông Bắc Á, giảm 8,7%. C. EU, giảm 8,7%. D. Đông Nam Á, giảm 5,4%. Câu 35. Trong cả hai năm 2000 và 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của khu vực Đông Bắc Á A. luôn dẫn đầu. B. luôn đứng ở vị trí thứ hai. C. dẫn đầu nhưng tỉ trọng giảm. D. luôn dẫn đầu và có xu hướng ngày càng tăng. Câu 36. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng giá trị xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu do A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng quy mô cũng như cải tiến | về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. tác động của các hiệp định hợp tác thương mại giữa Việt Nam với Hoa Kì. D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Câu 37. Trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tình (Atlat trang 4-5) A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 38. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là (Atlat trang 9) A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc * C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm) thuộc tỉnh (Atlat trang 9) A. Sơn La. B. Nghệ An. – C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 40. Ở Việt Nam, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất là (Atlat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An. C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 41. Hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là (Atlat trang 10) A. sông Hồng. B. sông Mê Công (ở Việt Nam). C. sông Đồng Nai. D. sông Thu Bồn. Câu 42. Các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực (Atlat trang 10) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 43. Đất feralit trên đá ba dan tập trung nhiều nhất ở (Atlat trang 11) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 44. Phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 11) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 45. Hai vùng có diện tích đất cát biển lớn nhất nước ta là (Atlat trang 11): A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 46. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 47. Phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng (Atlat trang 16) A. Tây Nguyên. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. – C. Đông Nam Bộ. D. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48. Khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là (Atlat trang 17) A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong. Câu 49. Khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là (Atlat trang 17) A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 50. Các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là (Atlat trang 17): A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang. B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang. C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. Câu 51. Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng (Atlat trang 18): A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 52. Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng (Atlat trang 18) A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. . B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. đóng tàu. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. . . Câu 53. Phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản của nước ta tập trung vùng (Atlat trang 18) A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 54. Các vùng trồng điều tập trung ở nước ta là (Atlat trang 19): A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh (Atlat trang 19) A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56. Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là (Atlat trang 21) A. chế biến nông sản. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim màu. Câu 57. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm (Atlat trang 21): A. luyện kim đen, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. B. cơ khí, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. . C. cơ khí, đóng tàu, hoá chất, phân bón, điện tử, dệt, may. D. cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt, may. Câu 58. Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (Atlat trang 23) A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn. Câu 59. Điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là (Atlat trang 25) A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 60. Tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là (Atlat trang 30) . A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là (Atlat trang 30): A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang. C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang. Vùng | Số liệu thống kê Cho bảng số liệu: – DIỆN TÍCH, D N SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 Diện tích (km) | Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 69] Câu 62. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km. | B. 274 người/km2. C. 224 người/km2. D. 250 người/km2. Câu 63. Tỉ trọng diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2014) là :: A. 20,6%. B. 15,6%. C. 30,6%. I D . 35,6%. Câu 64. Tỉ trọng dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước (năm 2014) là A. 22,3%. B. 16,3%. C. 25,3%. D. 19,3%.. Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta (năm 2014) là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 66. Ở nước ta, vùng có mật độ dân số cao nhất so với vùng có mật độ dân số thấp nhất gấp A. 8,9 lần. B. 10,0 lần. C. 11,0 lần. D. 12,9 lần. Câu 67. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu về diện tích và dân số của nước ta phân theo vùng năm 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 68. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số 7 vùng ở nước ta năm 2014 là biểu đồ A. cột hoặc thanh ngang. B. miền hoặc tròn. C. đường. D. kết hợp. Câu 69. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) đạt A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 người/km. D. 1340 người/km2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 _ (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1995 1 584 1 195 – 389 2000 2251 1 661 590 2005 3467 1 988 1 479 2010 5 142 2 414 2728 2012 5 820 2 705 3115 2014 6 333 2920 3413 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 70 đến 78] Câu 70. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác năm 2014 (lây năm 1995 = 100%) là A. 199,8%. B. 399,8%. C. 450,0%. D. 244,4%. Câu 71. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản năm 2012 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 267,4%. B. 337,4%. C. 367,4%. D. 300,4%. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2010, tỉ trọng của hoạt động khai thác là A. 40,7%. B. 35,0%. C. 45,6%. . D. 46,9%. Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là A. 45,0%. B. 53,9%. C. 40,5%. D. 50,6%. Câu 74. So với năm 1995, sản lượng thuỷ sản nước ta năm 2014 tăng gấp A. 2,5 lần. B. 3,1 lần. C. 4,0 lần. D. 5,2 lần. Câu 75. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 76. Sau khi đã xử lý số liệu năm 1995 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng trong hai năm nói trên là biểu đồ L., A, cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 77. Để thể hiện sự biến động về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. miền hoặc tròn. ” C, kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 78. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản cũng như sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. | C. cột. D. kết hợp. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PH N THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 | (Đơn vị: tỉ đồng) Năm | Tổng số | Nông – lâm – thuỷ sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ | 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 79 đến 87] Câu 79. So với năm 2000, GDP của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 8,0 lần. B. 7,9 lần. C. 9,5 lần. D. 8,9 lần. Câu 80. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp – xây dựng là A. 25,7%. B. 27,5%. C. 36,7%. D. 40,2%. Câu 81. Trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014, tỉ trọng của khu vực Dịch vụ là A. 38,1%. B. 43,4%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 82. Trong giai đoạn 2000 – 2014, GDP của khu vực Nông – lâm – thuỷ sản ở nước ta tăng lên A. 508 613 tỉ đồng. . . B. 7,54 lần. C. 588 613 tỉ đồng. D. cả đáp án B và C đều đúng. Câu 83. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP khu vực Nông – lâm – thuỷ sản của nước ta giảm A. 4,0%. B. 3,9%. I. C. 4,8%.. . D. 5,9%. Câu 84. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. . D. kết hợp. Câu 85. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là A. r2000 = r2014. B. r2000 > r2014. C. r2000 < r2014. D. tùy ý người vẽ. Câu 86. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là r2000 = 1,0 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện năm 2014 (r2014) là A. 1,5 đơn vị bán kính. B. 2,1 đơn vị bán kính. " C. 1,2 đơn vị bán kính. D. 2,8 đơn vị bán kính. Câu 87. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ không thể hiện được cơ cấu GDP của nước ta phân khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ A. đường. B. tròn. | C. cột chồng. D. ô vuông. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Tổng số Xuất khẩu | Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 84,8 2012 228,3 114,5 113,8 2014 298,0 150,2 147,8 72,2 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 88 đến 98] Câu 88. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 550,0%. B. 990,0%. ; C. 750,0%. D. 1050,0%. Câu 89. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là A. 850,0%. B. 1000,0%. C. 1035,9%. D. 900,5%. Câu 90. Năm 2014, cán cân xuất – nhập khẩu của nước ta là A.-2,4 tỉ USD. B. +42 tỉ USD. C. -4,2 tỉ USD. D. +2,4 tỉ USD. Câu 91. Sau khi đã xử lý số liệu, các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là: A. 2000, 2005. B. 2005, 2010. C. 2000, 2014. .: D. 2000, 2005, 2010. Câu 92. Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014, tỉ trọng của giá trị xuất khẩu là A. 52,2%. B. 50,4%. . C. 44,6%. D. 55,8%. Câu 93. So với năm 2000, giá trị nhập khẩu hàng hoá của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 4,5 lần. B. 9,5 lần. C. 6,0 lần. D. 7,5 lần. . Câu 94. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 95. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 96. Để thể hiện sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. | B. tròn hoặc miền. C. tròn hoặc kết hợp. D. kết hợp hoặc miền. Câu 97. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và r2014) là B. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 3,1 lần. A. 2000 = r2014. C. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 9,9 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 2,1 lần. Câu 98. Biểu đồ không thể hiện được sự biến động về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cả đường và cột. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Năm 2000 | Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 | 1079, 6 6586, 6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long | 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7816,2 32 529,5 44 974,6 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 99 đến 107] Câu 99. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng lần lượt là A. 1,20 lần và 1,38 lần. B. 1,02 lần và 1,08 lần. C. 1,20 lần và 1,58 lần. D. 1,02 lần và 1,38 lần. Câu 100. Năm 2000, tỉ trọng diện tích lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 10,8%. B. 12,8%. C. 15,8%. D. 17,8%. Câu 101. Năm 2014, tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. 60,7%. B. 70,7%. C. 80,7%. D. 90,7%. Câu 102. Năm 2000, năng suất lúa cả năm trung bình của cả nước là A. 42,4 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 4, 24 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 103. Năm 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,3 tạ/ha. B. 1,3 tấn/ha. C. 13 tạ/ha. D. 3 tạ/ha. Câu 104. Trong giai đoạn 2000 – 2014, năng suất lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng là A. 6,4 tạ/ha. B. 5,0 tạ/ha. C. 6,4 tấn/ha. D. 3,0 tạ/ha. Câu 105. Trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. đều tăng. B. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng giảm. C. tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng, tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giảm. | D. đều giảm. Câu 106. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ, A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 107. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong giai đoạn 2000 – 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là A. r2000 = r2014. LÀ B. 2014 lớn gấp 12000 khoảng 1,4 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,2 lần. D. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 2,0 lần. Cho bảng số liệu: D N SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm | 1995 1 2000 | 2005 | 2010 | 2014 Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 86,9 90,7 Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 10 đến 116] Câu 108. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (lấy năm 1995 = 100%) là A. 190,3%. B. 210,3%. . C. 201,3%. D. 101,3%. Câu 109. So với năm 1995, tổng số dân của nước ta năm 2014 tăng gấp A. 1,06 lần. B. 1,56 lần. C. 2,26 lần. D. 1,26 lần. . Câu 110. Số dân nông thôn của nước ta năm 2014 là A. 50,7 triệu người. B. 60,7 triệu người. . C. 66,7 triệu người. D. 55,7 triệu người. Câu 111. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2014 là A. 30,1 %. B. 36,1 %. C. 33,1 %. D. 39,1 %. Câu 112. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. kết hợp. Câu 113. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. | D. kết hợp. Câu 114. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. cột. Câu 115. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn của nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2000 và 2014) là · A. r2000 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2000 khoảng 1,12 lần. C. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,20 lần. D. 2014 lớn gấp 2000 khoảng 1,26 lần. Câu 116. Trong giai đoạn 1995 – 2014, tỉ lệ dân số thành thị của nước ta tăng A. 10,4%. B. 15,4% C. 18,4%. 12,4%. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC VÙNG | Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích đất | Diện tích rừng Vùng tự nhiên Năm 2005 | Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 [Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã xử lí) để trả lời các câu hỏi từ 117 đến 128] Câu 117. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1578 nghìn ha. B. 1378 nghìn ha. C. 1178 nghìn ha. D. 1078 nghìn ha. Câu 118. Vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 35,5% cả nước. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm 39,0% cả nước. C. Tây Nguyên, chiếm 35,5% cả nước. D. Tây Nguyên, chiếm 39,0% cả nước. Câu 119. Giai đoạn 2005 – 2014, vùng có diện tích rừng giảm là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. | C. Bắc Trung Bộ. D. Các vùng còn lại. Câu 120. Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ vào năm 2005 là A. 30,1%. B. 36,1%. C. 46,6%. D. 39,1%. Câu 121. Độ che phủ rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào năm 2014 là A. 39,0%. B. 43,1%. C. 46,6%. D. 53,1%. Câu 122. Năm 2014, vùng có độ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. | D. Các vùng còn lại. Câu 123. Sau khi đã xử lý số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 là biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. đường. D. tròn. Câu 124. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích rừng của các vùng nước ta trong hai năm 2005 và 2014 là biểu đồ A. miền. B. cột ghép. C. đường. D. kết hợp. Câu 125. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất ở nước ta chủ yếu là do A. người dân nơi đây có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng. B. đây là vùng có diện tích rộng nhất cả nước và phần lớn là đồi núi. C. chủ trương của Nhà nước về phát triển rừng trồng đi đôi với bảo vệ rừng tự nhiên được triển khai hiệu quả. D. lâm nghiệp là hoạt động kinh tế chính của nhiều tỉnh trong vùng nên diện | tích rừng không ngừng được mở rộng. Câu 126. Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta trong hai năm 2005 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn (r2005 và 2014) là A. [2005 = r2014. B. 2014 lớn gấp r2005 khoảng 1,05 lần. C. 2014 lớn gấp r2005 khoảng 1,11 lần. D. 2014 lớn gấp 2005 khoảng 1,26 lần. Câu 127. Trong giai đoạn 2005 – 2014, tỉ lệ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm chủ yếu là do A. chính sách chuyển đổi một phần diện tích rừng thành diện tích trồng cây | công nghiệp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn. B. diện tích rừng bị cháy lớn do có mùa khô kéo dài. C. nạn phá rừng còn phổ biến. D. dân số của vùng gia tăng quá nhanh tạo sức ép lớn lên tài nguyên rừng. Câu 128. Trong giai đoạn 2005 – 2014, độ che phủ rừng của cả nước tăng được A. 2,4%. B. 5,4%. C. 4,2% D. 4,5%. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Dc Bcc B A B B c clac DB 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D BCC CA CA C C C D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 C D C Bc C B A cc Acc BB 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 | A A DD cc B C D D D C B D D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 10 B C | D D D C ACDC D | B | CB 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 CA|A|AC|B| cc| cco ABCD 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 DBB | C |B|A|B|A| DC|B | A|A|A|B| | 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 | C A| CD |B|C|A|B|A|B|DB |B |B |C| 121 122 123 124 125 126 127 128 Dc BBB cc