Môn Địa lí-Phần một. Nội dung ôn tập-Câu hỏi trắc nghiệm lớp 12-Địa lí tự nhiên-Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Đồi núi nước ta chiếm tới A. 3/5 diện tích lãnh thổ. B. 3/4 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/3 diện tích lãnh thổ. Câu 2. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000 m ở nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. . B. 75% diện tích lãnh thổ. C. 80% diện tích lãnh thổ. D. 58% diện tích lãnh thổ. Câu 3. Địa hình núi cao trên 2000 m ở nước ta chiếm A. 0,1% diện tích lãnh thổ. B. 1% diện tích lãnh thổ. C. 10% diện tích lãnh thổ. ^ ! D. 2% diện tích lãnh thổ. Câu 4. Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi nào sau đây? A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 5. Theo thứ tự từ tây sang đông, vùng núi Đông Bắc gồm những cánh cung nào sau đây? A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều. Câu 6. Vùng núi Đông Bắc có các sông hướng vòng cung là A. sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. B. sông Hồng, sông Thương, sông Kỳ Cùng. C. sông Chảy, sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang. D. sông Gâm, sông Lục Nam, sông Kỳ Cùng. Câu 7. Địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung núi lớn chụm lại ở Tam Đảo. B. Địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc – đông nam. C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam. D. Gồm các khối núi và các cao nguyên, độ cao địa hình thấp dần về biển. Câu 8. Địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung núi lớn chụm lại ở Tam Đảo. B. Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc – đồng nam. C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc -đông nam. D. Gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình | thấp dần về biển. Câu 9. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có các khối núi đá vôi đồ sộ. B. Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam. D. Gồm các khối núi và các cao nguyên, ở phía đông là bề mặt các cao nguyên . ba dan. Câu 10. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta, có đỉnh Phan-xi-păng cao tới A. 3413 m. B. 3134 m. m C. 3431 m. D. 3143 m. i Câu 11. Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam, có địa hình A. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. B. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. C. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. D. thấp và hẹp ngang, biên độ nâng cao ở mọi nơi như nhau. Câu 12. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình nước ta ? A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng tây bắc – đông nam là chủ yếu. B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy biển ” gần bờ. C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm, quá trình phong hoá diễn ra rất mạnh mẽ. D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế – xã hội. Câu 13. Địa hình Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây? A. Cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển. B. Cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng. C. Cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam và tây nam. D. Cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam. Câu 14. Địa hình đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Độ cao không lớn, bề mặt gồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Thấp, khá bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. . C. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây nam, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Có nhiều ô trũng, cao ở phía bắc, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 15. Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở hai đầu. B. bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ, ở giữa mở rộng. C. hẹp ngang, bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ. D. tạo thành một dải liên tục và tương đối rộng. Câu 16. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn | A. 1,5 triệu km?. . . B. 1,0 triệu km?. C. 3,0 triệu km. D. 2,0 triệu km?. Câu 17. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là A. vàng. B. ti tan. C. dầu mỏ. D. sa khoáng. * Câu 18. Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây? A. Là biển rộng có diện tích 3,4 triệu km?. B. Là biển tương đối kín được thể hiện qua các yếu tố hải văn. C. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo. Câu 19. Phương án nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta ? A. Làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500 mm/năm. B. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ. C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hoá đa dạng. D. Làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều | hoà hơn. Câu 20. Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở ven biển vùng nào sau đây? A. Bắc Bộ. | B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 21. Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là A. xâm thực. B. mài mòn. C. tích tụ. D. xâm thực, bồi tụ. Câu 22. Các tam giác châu có bãi triều rộng thuộc về vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 23. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất ở vùng ven biển A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ. Câu 24. Mỗi năm thường có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta ? A. 3 – 4 con. B. 5 – 6 con. c. 2 – 3 con. D. 6-7 con. Câu 25. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển nào sau đây? A. Bắc Bộ. B. miền Trung. C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 26. Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá đa dạng. . B. khí hậu xích đạo nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh. D. khí hậu cận nhiệt đới, có sự phân hoá theo mùa, theo vĩ tuyến và độ cao. Câu 27. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông trên Trái Đất. C. nằm ngoài vùng nội chí tuyến. | D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 28. Nhân tố làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất trong mùa đông là A. địa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió mùa Tây Nam. D. ảnh hưởng của biển. Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ? A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của | gió mùa châu Á và tiếp giáp Biển Đông. B. Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của Mặt Trời. C. Nước ta nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. D. Nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của Mặt Trời và vị trí tiếp giáp Biên Đông nên mua nhiều. Câu 30. Nước ta có lượng mưa và độ ẩm trung bình khoảng A. 1400 – 1800mm/năm; trên 80%. * B. 1500 – 2000mm/năm; 60 – 80%. ” C. 1500 – 2000mm/năm; trên 80%. D. 1800 – 2000mm/năm; 80 – 100%. Câu 31. Ở nước ta, nơi lượng mưa có thể đạt tới 3500 – 4000 mm/năm là A. vị trí đón gió nằm sát biển. B. sườn núi hướng về phía bắc với địa hình cao. C. các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi. D. sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. Câu 32. Hướng chủ đạo của hai loại gió chính ở nước ta là A. hướng đông bắc vào mùa đông và hướng đông nam vào mùa hạ. B. hướng tây nam vào mùa hạ và hướng đông bắc vào mùa đông. C. hướng tây nam vào mùa đông và hướng đông nam vào mùa hạ. D. hướng đông nam vào mùa đông và hướng tây nam vào mùa hạ. Câu 33. Hướng thổi chiếm ưu thế của Tín phong nửa cầu Bắc từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào Nam từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là A. đông bắc. B. tây bắc. C. đông nam. D. tây nam. Câu 34. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc nước ta diễn ra trong khoảng A. nửa đầu mùa đông (tháng 11, 12, 1). B. nửa sau mùa đông (tháng 2, 3, 4). C. nửa đầu mùa hạ (tháng 5, 6, 7). D. nửa cuối mùa hạ (tháng 8, 9, 10) Câu 35. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ khối khí nào sau đây? A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam. C. Khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. * D. Khối khí từ phương Bắc. Câu 36. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho các khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. * C. Miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 37. Gió phơn Tây Nam hoạt động ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng, ẩm. . B. Lạnh, ẩm. C. Ôn hoà, dịu mát. D. Khô, nóng. Câu 38. Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho A. cả miền Bắc và miền Nam. B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. cả nước. D. miền Trung. Câu 39. Phương án nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các miền ? A. Miền Bắc có một mùa hạ nóng, mưa nhiều và một mùa đông lạnh, mưa ít. B. Miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. C. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ có sự đối lập về thời gian giữa hai mùa mưa – khô. D. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ có sự tương đồng giữa | hai mùa mưa – khô. Câu 40. Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là A. có kiểu khí hậu cận xích đạo. B. mùa đông chịu ảnh hưởng của Tín phong. . . . . . . . C. chia thành hai mùa mưa và khô. D. mưa nhiều vào thu – đông. Câu 41. Ở nước ta, quá trình xâm thực xảy ra mạnh ở A. miền đồi núi. B. cao nguyên. | C. miền đồi trung du. D. đồng bằng. Câu 42. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế. | B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. . . D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 43. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc là A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. khí hậu và địa hình. C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. Câu 44. Theo quốc lộ 1 đi từ Bắc vào Nam, lần lượt phải qua các con sông: A. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu. B. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu. C. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu. D. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền. Câu 45. Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nước ta là A. sông Hồng. | B. sông Đồng Nai. C. sông Mã. D. sông Mê Công. Câu 46. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. độ dài của các con sông. B. đặc điểm địa chất mà sông ngòi chảy qua. C. hướng dòng chảy. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 47. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu A. khô, nóng. B. khô, lạnh. C. nóng, ẩm. D. ôn hoà. Câu 48. Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. kĩ thuật canh tác của con người. B. điều kiện khí hậu ở các vùng núi. C. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. D. quá trình xâm thực – bồi tụ. Câu 49. Trong hệ đất đồi núi, nhóm đất có độ phì lớn nhất là A. đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét. B. đất xám phù sa cổ. C. đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá me badan và đá vôi. D. đất mùn alit núi cao. Câu 50. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng đến sự phong phú về thành phân loài của thực vật nước ta ? A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hoá phức tạp. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá đa dạng. C. Đất đai phong phú về chủng loại. D. Vị trí nước ta nằm tiếp giáp với lục địa và đại dương. Câu 51. Thảm thực vật rừng nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hoá phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 52. Theo độ cao, thiên nhiên nước ta A. phân hoá thành 4 đai. B. phân hoá thành 3 đại. . .” C. phân hoá thành 2 đại. | D. không có sự phân hoá. Câu 53. Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C. B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp. C. Có các hệ sinh thái : rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Nằm ở độ cao 600 – 700 m lên đến 1600 m. Câu 54. Đại cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C. C. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C. D. Các tháng có nhiệt độ trên 28°C. Câu 55. Đại ôn đới gió mùa trên núi có độ cao A. từ 2000 m trở lên. B. từ 2200 m trở lên. C. từ 2400 m trở lên. D. từ 2600 m trở lên. Câu 56. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. khí hậu ít có sự phân hoá. Câu 57. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. sắt. B. thiếc. C. bô xít. D. than đá. Câu 58. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có giới hạn từ A. dãy núi Hoành Sơn trở vào. B. sông Bến Hải trở vào. C. sông Hương trở vào. | D. dãy núi Bạch Mã trở vào. Câu 59. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. than nâu và vật liệu xây dựng. B. dầu khí và bô xít. . . . . . . . C. sắt và than nâu. D. than nâu và bô xít. . . Câu 60. Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc trong thời gian A. từ tháng V đến tháng X. . B. từ tháng VI đến tháng XI. C. từ tháng VII đến tháng XI. D. từ tháng VI đến tháng XII. Câu 61. Mùa bão của nước ta A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. chậm dần từ Nam ra Bắc. C. bắt đầu ở miền Trung rồi lan ra hai miền Bắc, Nam. D. đồng đều ở tất cả các miền. Câu 62. Hiện tượng lụt úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn mà còn do A. ảnh hưởng của triều cường. B. địa hình dốc, nước tập trung nhanh. C. địa hình thấp lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển. D. không có các công trình thoát lũ. Câu 63. Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do A. vùng có lượng mưa lớn. B. sông không có hệ thống đê bao. | C. thuỷ triều dâng cao và triều cường. D. mưa lớn và triều cường. Câu 64. Lũ quét thường xảy ra ở A. miền núi. B. miền đồi trung du. C. đồng bằng. | D. ven biển. Câu 65. Ở miền Bắc, tại các thung lũng nào sau đây không có tình trạng hạn hán trong mùa khô ? A. Yên Châu (Sơn La). B. Sông Mã (Sơn La). C. Móng Cái (Quảng Ninh). D. Lục Ngạn (Bắc Giang). Câu 66. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. C. ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. . D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. Câu 67. Vùng thường chịu nhiều thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là A. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ. B. ven biển miền Trung. C. ven biển Đông Nam Bộ. D. ven biển đồng bằng sông Hồng. Câu 68. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là A. châu thổ sông Hồng. B. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. C. các đồng bằng ở duyên hải miền Trung. D. châu thổ sông Cửu Long. Câu 69. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. củng cố đê chắn sóng ven biển. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. C. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão. . D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng tránh. Câu 70. Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi phải tiến hành A. làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. B. trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang. C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác. D. trồng cây gây rừng, làm ruộng bậc thang. Đáp án 5 6 7 8 9 10 11 BD BD CBDCDC B A B B C | Đặc điểm chung của tự nhiên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B C D A A B D D C B A B C 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 D B BA B A D B A C D B A A A A D ACB 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D A BAD C C C B B B D C D B D D B B D AB எஉ எ எ 80 70 |A|CD|A|cc| BA|Dlc|