Môn Địa lí-Phần một. Nội dung ôn tập-Câu hỏi trắc nghiệm lớp 12-Địa lí các vùng kinh tế-Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc bộ

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh. Câu 2. Các nhà máy thuỷ điện lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang hoà vào mạng lưới điện quốc gia là: A. Uông Bí, Uông Bí (mở rộng), Cao Ngạn. B, Yaly, Xê Xan 3, Đức Xuyên. C. Thác Bà, Hoà Bình, Sơn La. D. Đa Nhim, Trị An, Đại Ninh. Câu 3. Những năm gần đây, vùng than Quảng Ninh có sản lượng khai thác hằng năm vào khoảng A. 20 triệu tấn. B. hơn 25 triệu tấn. C. 27 triệu tấn. D. hơn 30 triệu tấn. Câu 4. Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho A. nhiệt điện và hoá chất. B, nhiệt điện và luyện kim. C. nhiệt điện và xuất khẩu. D. luyện kim và xuất khẩu. Câu 5. Trữ năng thuỷ điện của hệ thống sông Hồng khoảng A. 6 triệu kW. B. 11 triệu kW. C. 13 triệu kW. D. 19 triệu kW. Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào A. diện tích đất feralit trên đá phiến. B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh. D. mạng lưới sông hồ dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp. Hà tiêu. . Câu 7. Các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: . A. cà phê, chè, hồ tiêu. . . B. cao su, cà phê, hồ tiêu. | C. chè, quế, hồi. D. chè, cà phê, cao su. Câu 8. Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn. B. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, thiếu nước về mùa đông. C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông. D. dân cư thưa thớt, thiếu lao động, trình độ lao động còn nhiều hạn chế. Câu 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn lợn động và tăng nhanh là do A. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) dồi dào. C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh. | D. cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt. Câu 10. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn là do A. vùng có nhiều đồng cỏ, chủ yếu trên các cao nguyên ở độ cao 600 – 700m. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh thuận lợi cho phát triển | chăn nuôi. . C. các đồng cỏ đã được cải tạo, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. . D. khâu vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ (đồng bằng, thành phố) đã được cải thiện đáng kể. Câu 11. Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có đất phù sa cổ và đất feralit tập trung ở các vùng đồi. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa với một mùa đông lạnh. C. nhân dân có kinh nghiệm trồng và chế biến cây công nghiệp. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng và ổn định. Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện lớn Uông Bí, Na Dương, Cao Ngạn lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên. B. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn. C. Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn. D. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên. Câu 13. Công suất của các nhà máy nhiệt điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lần lượt là: A. Uông Bí: 100MW; Na Dương: 450MW; Cao Ngạn: 116MW. B. Uông Bí: 116MW; Na Dương: 110MW; Cao Ngạn: 450MW. . C. Uông Bí: 450MW; Na Dương: 116MW; Cao Ngạn: 110MW. . D. Uông Bí: 450MW; Na Dương: 110MW; Cao Ngạn: 116MW, Câu 14. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, các mỏ sắt lớn thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên. B. Yên Bái, Hà Giang, Thái Nguyên. C. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ. D. Thái Nguyên, Cao Bằng, Hà Giang. Câu 15. Mỏ Apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên. Câu 16. Các nhà máy thuỷ điện lớn Hoà Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là: A. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. B. sông Đà, sông Gâm, sông Lô. . C. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. D. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô. Câu 17. Công suất thiết kế của thuỷ điện Sơn La là A. 3600MW. B. 3200MW. C. 2600MW. D. 2400MW. Câu 18. Công suất của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là A. 400MW. B. 700MW. C. 1920MW. D. 2400MW. Câu 19. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nhiệt độ trung bình năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là A. vị trí nằm ở phía bắc nước ta. B. ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. C. nền địa hình cao nhất nước ta. D. số ngày có sương muối trong năm nhiều. Câu 20. Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm là A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 21. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi A. trâu, bò, lợn. B. ngựa, dê, lợn. C. trâu, bò, gia cầm. D. lợn, gia cầm. 11. HDO..KHXAHORA Câu 22. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ. B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe doạ tràn lan trên diện rộng. C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, công nghiệp chế biến chưa phát triển. • D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi còn hạn chế. Câu 23. Vùng biển Quảng Ninh không có thế mạnh nào sau đây? A. Khai thác dầu khí. B. Phát triển du lịch biển. C. Phát triển giao thông vận tải biển. D. Phát triển nuôi trồng và đánh bắt thuỷ, hải sản. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 B C D C BCCCB A B D D B AC DC B | 21 | 22 | 23 20