



Đáp án

Nguồn website dethi123.com
Câu 1. Trong những năm qua, tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt A. luôn chiếm cao nhất.
B. tăng nhanh. C. giảm nhanh.
D. ít biến động.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những năm qua tăng nhanh?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất. B. Đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực. C. Áp dụng cơ giới hoá trong các khâu của quá trình sản xuất.
D. Do nhu cầu trong nước về lương thực ngày càng tăng nhanh. Câu 3. Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. – C. các đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực đứng đầu nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
. Câu 5. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định. C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
D. mạng lưới các cơ sở chế biến sản phẩm phát triển tốt. Câu 6. Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây? A. Khí hậu.
B. Địa hình. | C. Kinh nghiệm sản xuất.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 7. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ. Câu 9. Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Các vùng trồng cây ăn quả lớn hàng đầu ở nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. Câu 11. Diện tích cây công nghiệp hàng năm trong những năm qua tăng chậm và có biến động là do
A. khó khăn về thị trường tiêu thụ. B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. C. chuyển đổi diện tích cây công nghiệp sang trồng lúa.
D. công nghiệp chế biến chậm phát triển. Câu 12. Chăn nuôi bò sữa của nước ta phát triển mạnh ở
A. vùng Bắc Trung Bộ. B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. vùng Tây Nguyên.
D. ven các thành phố lớn như: Hà Nội, Hải Phòng,… Câu 13. Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở các vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. | D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do
A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 15. Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là
A. dọc theo bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. B. hệ thống sông suối, kênh rạch dày đặc, các ô trũng ở vùng đồng bằng. C. nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. ở các khu vực ven bờ biển có nhiều đảo và vụng, vịnh biển.
Câu 16. Hai tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn bậc nhất cả nước?
A. Cà Mau, Bạc Liêu. – B. Hải Phòng, Quảng Ninh. | C. Thừa Thiên – Huế và Quảng Trị. D. Phú Yên, Khánh Hoà. Câu 17. Tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. An Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Kiên Giang.
D, Đồng Tháp. Câu 18. Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyên dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng. B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng. C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường. Câu 19. Phương án nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng. B. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm. C. Các phương tiện ngày càng được trang bị tốt hơn.
D. Môi trường biển ngày càng được cải thiện. Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta?
A. Khoanh nuôi, trồng rừng… B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Làm nương, rẫy. |
D. Khai thác và bảo vệ rừng.
Đáp án
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
| 19 20 B A B A B A C C B D A D D B A A CBDC
| Alc