Môn Địa lí-Phần một. Nội dung ôn tập-Câu hỏi trắc nghiệm lớp 12-Địa lí các ngành kinh tế-Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp. D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp. Câu 2. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác. B. giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp chế biến. which C. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước | thay đổi mạnh nhất. D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác và chế biến tăng. Câu 3. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến của nước ta trong những năm qua tăng vì A. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội nên có tốc độ tăng trưởng nhanh. B. nhập được nguồn nguyên liệu từ nước ngoài giá rẻ. C. áp dụng công nghệ sản xuất mới. 1 D. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới. Câu 4. Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng: A. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, C. tăng tỉ trọng ở khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng ở khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng ở khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm. Câu 5. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài cao nhất là do A. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế – xã hội. B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. D. nước ta gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế – xã hội. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. Câu 7. Nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là : A. Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. B. Nam Bộ. C. dọc theo Duyên hải miền Trung. . . ” ” . D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên. B. Đặc điểm địa hình và khí hậu. C. Thị trường và kết cấu hạ tầng. D. Nguồn lao động có tay nghề. Câu 10. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì A. xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xa các nguồn nhiên liệu than. | D. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. Câu 11. Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là A. Nghệ An. B. Đà Nẵng. . C. Huế. | D, Nha Trang. Câu 12. Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. ; ) C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do A. đưa các nhà máy thuỷ điện mới vào hoạt động. B. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí. .. . C. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh. D. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng. Câu 14. Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988. Câu 15. Nhà máy lọc dầu đầu tiên được xây dựng ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Dung Quất. D. Côn Sơn. Câu 16. Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hoà Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà. Câu 17. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Đồng Nai. B. Hồng. C. Thái Bình. D. Mã. Câu 18. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp, ngành công nghiệp được phát triển trước một bước là A. than. B. khai thác dầu khí. C. điện lực. D. luyện kim. Câu 19. Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là: A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hoà. C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 21. Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, trung tâm công nghiệp rất lớn ở nước ta là A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Biên Hoà. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 22. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh của A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Bắc, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Đáp án 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 BADA CB|C| BB| BB|C|c|B|C|I |21|2|