






Đáp án

Nguồn website dethi123.com
ug von N0n knai thac.
Câu 1. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Quy mô GDP toàn cầu tăng nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh. – C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 2. Con sông nào sau đây được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga?
A. Von-ga. B. Ê-nit-xây. C. A-mua. D. Lê-na. Câu 3. Về mặt tự nhiên, phần lãnh thổ phía Bắc nước ta nằm từ A. dãy Bạch Mã trở ra.
B. dãy Bạch Mã trở vào. C. vĩ tuyến 17° Bắc trở ra.
D. Dãy Hoành Sơn trở ra. Câu 4. Đồi núi nước ta chiếm tới A. 3/5 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ.
D. 2/3 diện tích lãnh thổ. Câu 5. Ở độ cao trên 2600 m của vùng núi nước ta có khí hậu
A. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. B. ôn đới. + xích đạo. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà ở y thủy C:ẹl: Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Tràm Chim. D. Côn Đảo. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biến qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Nhượng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế của khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk, B, Lâm Đồng. C. Đắk Nông. D. Kon Tum.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 12. Căn cứ vào ít lát Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Cam-pu-chia?
A. Quảng Nam. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải. B. Thạch Khê. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. C. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
D. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn. C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. Câu 16. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí chí tuyến bán cầu Nam. C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. khối khí từ phương Bắc. Câu 17. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 18. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. phân bố lại dân cư giữa khu vực nông thôn và thành thị. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. di dân tự phát từ khu vực nông thôn ra khu vực thành thị.
Di chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. Câu 19. Vùng có sản lượng lương thực đứng đầu nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng. A. Bắc Trung Bộ.
B, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ. Câu 21. Nhà máy lọc dầu đầu tiên được xây dựng ở nước ta là
A. Nghi Sơn B. Bình Sơn C. Dung Quất D. Côn Son. Câu 22. Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. là ngành có lịch sử lâu đời. Câu 23. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh của
A. vùng Đồng bằng sông Hồng. | B. khu vực Đông Bắc.
C. các khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên. D. vùng Đông Nam Bộ. Câu 24. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội – TháiNguyên. . B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy. D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 25. Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu u. B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. . C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. Câu 26. Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là
A. dọc theo bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. B. hệ thống sông suối, kênh rạch dày đặc, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
8, Dong..
C. nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. ở các khu vực ven bờ biển có nhiều đảo và vụng, vịnh biển. Câu 27. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Quảng Ninh. D. Bắc Giang. Câu 28. Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, Ninh Bình.
D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 29. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở các đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ là A. lạc, mía, thuốc lá.
B. đậu tương, đay, cói. C. mía, bông, dâu tằm.
D. lạc, đậu tương, bông. Câu 30. Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng ở
A. Nghệ An, Quảng Trị. | B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 31. Khu kinh tế mở Chu Lai thuộc về tỉnh/thành phố
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 32. Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển . cây cà phê là A. địa hình và nguồn nước.
B. địa hình và đất đai. C. khí hậu cận xích đạo và địa hình. D. nguồn nước và đất đai. Câu 33. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Cần Thơ, Hậu Giang.
B. Vĩnh Long, Trà Vinh. C. An Giang, Kiên Giang.
D, Long An, Tiền Giang. Câu 34. Mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ:
A. Tháng 5 đến tháng 10 B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.. . C. Tháng 10 đến tháng 5 năm sau. – ..,
D. Tháng 11 đến tháng 6 năm sau. Câu 35. Để phát triển cảng biển ở nước ta điều kiện nào sau đây không thuận lợi?
A. Vùng biển nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. B. Dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín, lại có mực nước sâu. …
C. Dọc theo bờ biển có nhiều cửa sông đổ ra biển.
D. Môi trường biển trong lành không ô nhiễm. Câu 36. Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH GIA TĂNG D N SỐ TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1804 – 2017
(Đơn vị: tỉ người) Năm 1804 | 1927 1959 1974 | 1987 1999 | 2017 Số dân trên thế giới | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới có nhiều biến động. B. Giai đoạn 1804 – 2017 dân số thế giới giảm. C. Thời gian tăng dân số thêm 1 tỉ người được rút ngắn lại.
D. Thời kì 1974 – 1999 dân số tăng chậm nhất. Câu 37. Cho biểu đồ sau:
LÀ BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
80
36.7
.
.
41.4
45.7
44.7
.
..MIK.
4
.
17.23333333 O fsxx 2000 2005
2010 2014 Năm KANông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng DDịch vụ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng, nông – lâm – ngư nghiệp giảm.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
C. Dịch vụ giảm, công nghiệp – xây dựng và nông – lâm – ngư nghiệp tăng.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp tăng, công nghiệp – xây dựng giảm. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn. B. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi. Câu 39. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PH N THEO NHÓM TUỔI Ở
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 100%
20,3
25,2
16.3
26.0
*
Nám
3
20,4 2005
1 Từ 15 – 24 tuổi
183
2010 | Từ 25 – 49 tuổi
149 14,8 2013 2015 DTừ 50 tuổi trở lên
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 25 – 49 tuổi giảm, từ 15 – 24 tuổi giảm. C. Từ 25 – 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 – 49 tuổi giảm.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ C N BẰNG ẨM
Huế
Địa điểm
Lượng mưa Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm (mm) (mm)
(mm) Hà Nội
1667 989
678 2868 1000
1868 TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686
245 Nhận xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Lượng mưa thay đổi từ Bắc vào Nam. B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất. C. Lượng bốc hơi càng vào Nam càng tăng. D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất.
ĐÁp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A B B C DCDD BACA B A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 |с |с |с | в А | А | | D A | A | B | C | D | в р | cв в Іс | в.