Môn Địa lí-Phần hai. Một số đề luyện tập-Đề số 4

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Cộng đồng châu u (EC) được đổi tên thành Liên minh châu u vào năm A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Tràm Chim. B. Yok Đôn. C. Cần Giờ. D. Núi Chúa. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? ) A. Lệ Thủy. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Phú Vang. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Trà Vinh. ” C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 6. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông nước ta là A. vàng. B. titan. C. dầu khí. D. sa khoáng. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia? A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết trong số các đỉnh núi sau, đỉnh núi nào cao nhất? A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh. D. Nuç tung Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. tanghap 11. . . . . . :: C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh. B. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh. C. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận. D. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định. Câu 13. Đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng Tây Nam vào nước ta và gây mưa lớn cho khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. C. Miền núi Tây Bắc Bắc và Bắc Trung bộ D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 14. Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc trong thời gian A. từ tháng 5 đến tháng 10. B. từ tháng 6 đến tháng 11. C. từ tháng 7 đến tháng 11. D. từ tháng 6 đến tháng 12. . . Câu 15. Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. B. khí hậu xích đạo nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh. D. khí hậu cận nhiệt đới, có sự phân hóa theo mùa. Câu 16. Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là. A. dân số đông, gia tăng dân số đang giảm dần. . . … B. dân cư phân bố tương đối đồng đều. C. dân số trẻ và thay đổi không đáng kể… | D. tỉ suất sinh thô và tử thô vẫn còn cao. Câu 17. Nguồn lao động nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Người lao động cần cù, sáng tạo. B. Giàu kinh nghiệm sản xuất. C. Chất lượng lao động chậm được nâng cao. D. Thiếu công nhân, kĩ thuật lành nghề. Câu 18. Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế ngoài Nhà nước. B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. cả 3 thành phần kinh tế trên. Câu 19. Cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta gồm A. khoanh nuôi, bảo vệ rừng, chế biến gỗ. B. khai thác chế biến lâm sản, bảo vệ rừng. C. trồng rừng và bảo vệ rừng. D. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 21. Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 22. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh. C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy. D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 23. Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng – Đà Nẵng. | B. Hải phòng – TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng – Vũng Tàu. D. Đà Nẵng – Quy Nhơn. Câu 24. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hoà. C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. Câu 25. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng. C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành Nhà Hồ. Câu 26. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do điều kiện nào sau đây? A. cơ sở chế biến rất phát triển. | B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. nhu cầu tiêu thụ thịt trâu lớn nhất. D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. Câu 27. Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê là A. địa hình và nguồn nước. B. địa hình và đất đai. C. khí hậu cận xích đạo và địa hình. D. nguồn nước và đất đai. Câu 28. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 29. Hạn chế lớn nhất của Đông Nam Bộ trong phát triển nông nghiệp là A. diện tích đất canh tác không lớn. B. mùa khô sâu sắc, hạn hán thiếu nước. C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 30. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ? A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000. Câu 31. Tỉ lệ dân thành thị của Mĩ La tinh cao, chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng ở đô thị đang được đầu tư phát triển mạnh. B. các ngành dịch vụ phát triển mạnh thu hút nhiều lao động. . C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. . D. các nước thực hiện thành công chính sách công nghiệp hóa. 222 C. CƠ SỞ Lại Clat, K thuật Kém phát triển. 2 . Câu 32. Cho bảng số liệu sau: | SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ D N Ở MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Sản lượng lương thực Số dân Quốc gia (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Ấn Độ 294,0 1295,3 In-đô-nê-xi-a 88,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Quốc gia nào sau đây có bình quân lượng thực đầu người cao nhất? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 33. Cho biểu đồ: Tuổi 76 76 76 76 71 MS 78 77 SS M IM .. . .. . cc 4 CO HEHEHE … 2010 2014 Năm Châu Phi sChâu u Châu Mĩ gChâu Á Châu Đại Dương Thế giới Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu u. C. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau. D. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. Câu 34. Cho biểu đồ: CƠ CẤU D N SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA | GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 69.6 w w : – w 4 – : – + w 10 – Năm 2019 2010 2013 3 Thành th 2016 c Nông thôn – .. (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. D. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông ở nước ta? A. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước. B. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng. C. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa. D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng – Đà Nẵng. Câu 36. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thiếu nước về mùa đông. B. hiện tượng rét đậm, rét hại. C. chất lượng đồng cỏ chưa cao. D. địa hình chia cắt phức tạp. Câu 37. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. chủ yếu vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió. Câu 38. Điểm tương đồng về thế mạnh của các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng tương đối cao. D. giàu có về tài nguyên khoáng sản. Câu 39. Các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ do nguyên nhân nào sau đây? A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm. B. Phần lớn các sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít. C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn. D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao. Câu 40. Cho bảng số liệu: … SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2019 Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Sản lượng khai thác giảm. C. Sản lượng nu ng lớn hơn khai thác. B. Sản lượng nuôi trồng giảm. D. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác. Đáp án c| c| А IALA