Môn Địa lí-Phần hai. Một số đề luyện tập-Đề số 3

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. nóng ẩm. B. khô nóng. • C. lạnh ẩm. D. lạnh khô. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. | B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 3. Đường bờ biển nước ta có chiều dài A. 2360 km. B. 2036 km. C. 3206 km. D. 3260 km. Câu 4. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy. | B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C, Lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Dương. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? | A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. | C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Cát Bà. B. Tràm Chim. C. Phú Quốc. D. Côn Đảo. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khoáng sản crôm có ở địa điểm nào sau đây? A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải. Câu 13. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam bao gồm chủ yếu là . A. các khối núi và cao nguyên. B. các cao nguyên và đồng bằng. C. các đồng bằng và đồi trung du. D. các cao nguyên và đồi trung du. Câu 14. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. độ dài của các con sông. B. đặc điểm địa hình. C. hướng dòng chảy. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. * C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai. Câu 17. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. – – C. Đông Nam Bộ. . . . . D. Đồng bằng sông Cửu Long. – Câu 18. Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ 3 sau A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. Câu 19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng A. giảm sút. B. ổn định, không tăng, giảm. C. tăng nhanh. D. tăng, giảm thất thường. Câu 20. Sản xuất nông nghiệp ở nước ta có sự phân hoá mùa vụ là do tác động của yếu tố tự nhiên nào sau đây? A. Đất đai. – B. Nguồn nước. C. Địa hình. D. Khí hậu. Câu 21. Các vùng trồng cây ăn quả lớn hàng đầu ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. Câu 22. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 23. Hiện nay, phần lớn diện tích của Đồng bằng sông Hồng không còn được bồi tụ phù sa là do A. có đế ven sông ngăn lũ. B. sông ngòi khô hạn. C. sông ngòi không còn phù sa. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 24. Đồng bằng sông Cửu Long có những nhóm đất chính là: | A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B, đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn. C. đất phèn, đất mặn, đất ba dan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn. . Câu 25. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào. C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản. D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. Câu 26. Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo. Câu 27. Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên ở Tây Nguyên trong phát triển nông nghiệp là | B. thời tiết thất thường. C. bão và trượt lở đất đá. D. mùa đông lạnh và khô. Câu 28. Đi từ đất liền đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên biển của nước ta lần lượt là: A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. C. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa và nội thủy. D. nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Câu 29. Phát triển đa ngành kinh tế biển không bao gồm ngành nào sau đây? A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. B. Khai thác và chế biến khoáng sản. C. Giao thông vận tải và du lịch biển. D. Trồng rừng ven biển bảo vệ môi trường. Câu 30. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (đơn vị: triệu tấn). Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á | 3,4 4,9 7,0 9,0 Thế giới | 4,2 6,3 9,2 12,0 Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và Thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.. . D. Biểu đồ miền. Câu 31. Cho biểu đồ sau: BIỂU DÒ CHUYÊN DỊCH CƠ CẤU GDP CỦA PHI-LIP-PIN 100 % . 54 55.8 57.31 |32.3 32.7 32.6 31.4 2000 2005 2010 2014 Năm Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng DDịch vụ B. khí hậu. Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng giảm, dịch vụ tăng. B. Dịch vụ giảm, công nghiệp – xây dựng và nông – lâm – ngư nghiệp tăng. C. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp tăng, công nghiệp – xây dựng giảm. D. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng, nông – lâm – ngư nghiệp giảm. Câu 32. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta? A. địa hình. C. sông ngòi. – D, đất đai. Câu 33. Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng A. 2–3 triệu tấn. B. 3-3,5 triệu tấn. C. 3,9 4,0 triệu tấn. D. trên 4,0 triệu tấn. Án h Câu 34. Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hoà Bình. B. Yaly. C. Son la. D. Thác Bà. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta? A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi. B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn. C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ. D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. Câu 36. Điều kiện nào đã giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Là vùng có bờ biển dài nhất cả nước. C. Nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều. D. Biển nông, không có sông suối đổ ra biển. Câu 37. Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao do nguyên nhân nào sau đây?. A. Có khí hậu mát mẻ. B. Có đất đỏ ba dan màu mỡ. C. Có một mùa đông lạnh. D. Nguồn nước dồi dào quanh năm. Câu 38. Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. là ngành có lịch sử lâu đời. Câu 39. Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG | TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m/s) Tháng | I | I | III | IV | V | VI | VI | VIII | IX | x | XI XII Luu lượng | 1040 | 885 | 765 | 889 | 1480 | 3510 | 5590 | 6660 | 4990 | 3100 | 2190 | 1370 Lưu nước (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam) Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây? : A. Tháng I. B. Tháng III. C. Tháng XII. . D. Tháng VIII. Câu 40. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI ĐỊA ĐIỂM HUẾ Lượng mưa (mm) 900 795.6 800 700 11. 580.6 600 500 VW 2974 300 200 IKE 161.3 62.6 47.1 516 82.1 nou 100 о т т т м м и и ині в x x – Thu x Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế? A. Các tháng đầu năm lượng mưa lớn. B. Lượng mưa tập trung vào mùa xuân. C. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn. D. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ. Đáp án DCA ADD A B D A A B CCD CA CDC