








Đáp án

Nguồn website dethi123.com
Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á– ASEAN được thành lập vào năm nào?
A. 1967 B. 1977 C. 1995 D. 1997. Câu 2. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của ngành A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp dệt may. C. công nghệ cao.
D. công nghiệp cơ khí.
Câu 3. Vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là A. nội thuỷ.
| B. lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Thừa Thiên Huế. Câu 5. Dựa vào Atlat trang 4–5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc?
A. Yên Bái. B. Hà Giang. C. Thái Nguyên. D. Tuyên Quang. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải. B. Cẩm Phả. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 10. Khí hậu nước ta có đặc điểm của kiểu khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. B. xích đạo nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh.
D. cận nhiệt đới, có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ tuyến và độ cao. Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động thực vật đa dạng. B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phe ra lít.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm nổi bật về dân số nước ta ?
A. Dân số đông, gia tăng dân số vẫn còn cao. B. Dân cư phân bố tương đối đồng đều.
C. Cơ cấu dân số trẻ và ít biến động. | D. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao. Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. B, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị. C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. Câu 14. Căn cứ vào biểu đồ miền ở Atlat trang 15, cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1990–2007 diễn ra theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công | nghiệp – xây dựng. B. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công
nghiệp – xây dựng. C. giữ nguyên tỉ trọng của cả hai khu vực nông – lâm – thủy sản và công
nghiệp – xây dựng. D. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây
dựng. Câu 15. Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào dưới đây ở Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức cao nhất. A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Đắk Nông, Gia Lai. C. Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Đắk Lắk, Đắk Nông. Câu 16. Ở nước ta, cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong một số năm qua thay đổi theo hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng. B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng. C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng ổn định. D. tỉ trọng khai thác luôn nhỏ hơn tỉ trọng nuôi trồng.
Câu 17. Dựa vào bản đồ Công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), nhà máy thủy điện có công suất trên 1000 MW (năm 2007) ở nước ta là
A. Thác Bà. B. Tuyên Quang. C. Trị An. D. Hòa Bình. Câu 18. Căn cứ vào Atlat trang 27, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng/trung tâm.
A. 1 trung tâm. B. 2 trung tâm. C. 3 trung tâm. D. 4 trung tâm. Câu 19. Dựa vào Atlat trang 27, trung tâm công nghiệp Huế có các ngành
A. luyện kim, đóng tàu, điện tử.. B. sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử.
C. hóa chất – phân bón, chế biến lâm sản, điện tử. | D. cơ khí, dệt may, chế biến nông sản. Câu 20. Trong phương hướng xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp, ngành công nghiệp nào sau đây được coi là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước? A. Than B. Dầu khí
C. Điện
D. Luyện kim. Câu 21. Ngành kinh tế có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội nước ta là
A. thương mại và du lịch. B. giao thông vận tải và bảo hiểm. C. tài chính và ngân hàng.
D. giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Câu 22. Cho bảng số liệu:
| Nông nghiệp Quốc gia
1980 2013 Thái Lan 23,2 12.0 Phi-lip-pin | 25,1 | 11,2
Công nghiệp 1980 2013 28,7 42,5 38,8 | 31,1
(Đơn vị: %)
Dịch vụ 1980 | 2013
48,1 45,5 | 36,1 | 57,7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 1980 – 2013?
A. Trong cơ cấu GDP của Thái Lan, tỉ trọng ngành dịch vụ luôn cao nhất. + B. Trong cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn thấp nhất.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp của cả Thái Lan và Phi-lip-pin đều giảm mạnh.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp của cả Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng mạnh. Câu 23. Cho biểu đồ sau: MẬT ĐỘ D N SỐ MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ 2015
(Đơn vị: người/km) Người/km2
140
.***
.
146
115 118
Đông Á
Đông Nam Á
Nam u
Bắc Phi Khu vực
trên?
…
8Năm 2005 Năm 2015 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Giai đoạn 2005 – 2015 mật độ dân số của khu vực Đông Á tăng nhiều nhất. B. Giai đoạn 2005 – 2015 mật độ dân số của khu vực Nam u tăng ít nhất. C. Năm 2015 mật độ dân số Đông Nam Á thấp hơn Đông Á. D. Cả hai năm mật độ dân số của khu vực Bắc Phi luôn cao hơn Nam u.
Câu 24. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PH N THEO NGÀNH VẬN TẢI TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2018
(Đơn vị: triệu lượt người)
Chia ra Năm Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường Đường hàng
thủy
không 2010 2315,2 11,2 2132,3 157,5
14,2
2012
2676,5
12,2
2504,3
145,0
15,0
2014 3056,8 12,0 2863,5 156,9
24,4 2016 3623,2 9,8 3401,9 172,9
38,6 2018 4291,5 8,7 4004,7 229,0
49,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2010 đến năm 2018 ngành vận tải nào sau đây có số lượt hành khách vận chuyển giảm? A. Đường sắt.
| B. Đường bộ. C. Đường thủy.
D. Đường hàng không. Câu 25. Hướng vận chuyển chuyên môn hoá của quốc lộ 5 nối Hà Nội với Hải Phòng là A. lương thực, thực phẩm.
B. hàng xuất, nhập khẩu. C. cơ khí, hàng tiêu dùng.
D. hàng tiêu dùng và lương thực. . Câu 26. Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào. B. dân số trẻ, gia tăng nhanh. C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố khá đều. .
. – D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất. Câu 27. Trong các loại thiên tai dưới đây, loại thiên tai nào gây tác hại lớn nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ? A. Gió tây khô nóng, lũ lụt.
B. Cát bay, cát chảy. C. Sương muối, gió tây khô nóng. D. Lũ lụt, sạt lở đất.
Câu 28. Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để
A. nâng cao hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
C. sản xuất nông sản nhiệt đới. D. nâng cao trình độ thâm canh.. Câu 29. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, B. hình thành các vùng lúa thâm canh. C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ. Câu 30. Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
nguyên và bảo vệ môi trường. B. Sử dụng hợp lí số lao động động và có trình độ. C. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 31. Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản. . | C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. Câu 32. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất đỏ badan và đất xám trên phù sa cổ. B. đất xám trên phù sa cổ và đất phèn. . C. đất đỏ badan và đất mặn.
D. đất đỏ badan và đất phù sa ngọt. Câu 33. Cát trắng, nguyên liệu để làm thuỷ tinh pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh A. Quảng Ninh, Quảng Bình.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận. C. Khánh Hoà, Ninh Thuận.
D. Quảng Ninh, Khánh Hoà.
Câu 34. Thế mạnh nổi trội của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển.
B. khai thác lâm sản. | C. khai thác khoáng sản. | D. vị trí trung chuyển Bắc – Nam. Câu 35. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đồng Nai.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh.
D. TP Hồ Chí Minh. Câu 36. Diện tích rừng ở Đông Nam Bộ trong những năm gần đây giảm không do nguyên nhân nào sau đây? A. khai khẩn đất hoang.
B. phát triển nuôi tôm. C. phá rừng và cháy rừng. – D. đẩy mạnh trồng cây ăn quả. Câu 37. Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi cần phải tiến hành
A. làm ruộng bậc thang, trồng cỏ sườn đồi dốc. B. trồng cây theo băng, kết hợp với làm nương rẫy. C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác
D. trồng cây gây rừng, kết hợp với trồng cây ăn quả. Câu 38. Nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta là
A. địa hình 3/4 là đồi núi, phân theo nhiều bậc khác nhau và có sự phân hóa | đa dạng
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa từ Bắc vào Nam và theo độ cao
địa hình C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước khá dồi dào, song có sự phân hóa
theo mùa. D. đất đai có nhiều loại khác nhau: đất phù sa, đất phe ra lít,…
Câu 39. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
Nghìn tấn
5000 –
53.1
53.5
53.0
449
.
4000
3644.6
3115.3
3000 de
2728.3
……………..
www
.
.
.
…
.
.
..
2000
….
.
.
…….
.
1000
.
wwwwww
.
.
.
..
ww.
.
.
…
.
.
, không đúng?
ang.
.
.
. .
2010 2012
2016
2019 Năm 2 Khai thác E3Nuôi trồng — Tỉ trọng nuôi trồng (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác. | C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng thấp và đang giảm xuống.
D. Sản lượng khai thác tăng và luôn thấp hơn nuôi trồng. Câu 40. Ngành đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn ở Đồng bằng sông Hồng là do
A. có nguồn lợi thuỷ sản rất phong phú. B. có một mùa lũ trong năm. C. người dân có nhiều kinh nghiệm hơn. D. công nghiệp chế biến phát triển.
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
AC
в |
B
B
DB
D C B A B A A B A A A A D A D D C BCA