







Đáp án

Nguồn website dethi123.com
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? A. 29. B. 30. C. 28.
D.27. Câu 2. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu năm ở múi giờ thứ A. 6. B. 7. C. 8.
D. 9. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Cổ Định. B. Cẩm Phả. C. Tiền Hải. D. Quỳ Châu. Câu 4: Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đồng bằng. B. Núi cao. C. Sơn nguyên. D. Hoang mạc. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? ..
A. Cù Lao Chàm. B. Tam Đảo. C. Ba Vì. D. Bái Tử Long. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?
A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. B. Địa hình bị chia cắt mạnh. | C. Có các đồng bằng phù sa. | D. Có một số sông lớn nhiều nước. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phia Ya. C. Kiều Liêu Ti. D. Phia Oắc. Câu 10. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. địa hình đa dạng.
B. khoáng sản phong phú. C. tổng bức xạ lớn.
D. sông ngòi dày đặc.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người. B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân số lớn. Câu 12. Các đô thị ở Việt Nam phân bố
A. chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển. B. chủ yếu ở miền Bắc. C. chủ yếu ở miền Nam.
. D. tương đối đồng đều trên lãnh thổ. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định. C. Quảng Nam.
D. Thừa Thiên Huế. Câu 16. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có:
A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp. Câu 17. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là
A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Dung Quất D. Côn Sơn.
Câu 18. Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
C. (Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ) Năm 2010 2012
2014 L 2015 Xuất khẩu 183,5
225.7 210,5
181.8 Nhập khẩu | 169,2
229,4 217,5
179,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014. Câu 19. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, NĂM 2018
17.3
20.5
77
Đồng bằng sông Hồng .
[] Đất nông nghiệp E3 Đất chuyên dùng và thổ cư
Đồng bằng sông Cửu Long 8 Đất lâm nghiệp
Đất khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất chuyên dùng, thổ cư ở cả hai vùng đều chiếm tỉ trọng thứ hai. B. Tỉ trọng đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng tương đương nhau. C. Đất nông nghiệp đều chiếm tỉ trọng lớn nhất ở cả hai đồng bằng.
D. Đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng đều chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị. B. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình. C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
D. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh. Câu 21. Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn. .. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn. Câu 23. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh. B. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương. C. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
D. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng. Câu 24. Số giờ nắng trung bình năm của Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1500 – 2000 giờ.
B. 1800 – 2500 giờ. C. 2200 – 2700 giờ.
| D. 2500 – 3000 giờ.
Câu 25. Vùng ven biển nào sau đây có nhiều tổ chim yến?
A. Các đảo ven bờ biển Bắc Trung Bộ. B. Các đảo đá ven bờ Nam Trung Bộ. C. Vùng ven biển Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven biển Tây Nam Bộ. Câu 26. Cho biểu đồ SẢN XUẤT DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015:
Ti kWh
Nghin tận 8000
7555
7517
7517 7200
7348
7373
13
6000
4000
2000
Năm
2010
2015
0
2012 Dầu thô
2013
–
– Điện
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010-2015. C. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010-2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010-2015. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà. B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm. C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất. D. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
m
en hiçu kni.
..te
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất lương thực ở nước ta?
A. Nước ta là một trong những quốc gia xuất khẩu lương thực hàng đầu trên
thế giới. B. Đảm bảo nhu cầu lương thực cho người dân dân và nguồn hàng cho xuất khẩu. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. D. Đảm bảo an ninh lương thực và góp phần giải quyết việc làm cho người
lao động. Câu 29. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. C. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 30. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PH N THEO LOẠI RỪNG ” CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Nghìn ha) Năm Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng 2010 225,9 31,1
4,6 2012 217,0 18,5
1,8 2014 227,4 25,0
1,5 2019 256,5 11,1
1.4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng của nước ta từ bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng sản xuất tăng liên tục. B. Diện tích rừng phòng hộ giảm liên tục. C. Diện tích rừng đặc dụng giảm mạnh.
D. Rừng phòng hộ có diện tích lớn nhất.
Câu 31. Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để
A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. sản xuất nông sản nhiệt đới.
C. nâng cao trình độ thâm canh. D. nâng cao hệ số sử dụng đất. Câu 32. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm. B. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều. C. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
D. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng. Câu 33. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. – B. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. –
C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. Câu 34. Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. , B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
D. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. Câu 35. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. . B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
D. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. Câu 36. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.. . B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 37. Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ. B. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. . C. Sử dụng hợp lí số lao động động và có trình độ.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Câu 38. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ. B. hình thành các vùng lúa thâm canh. C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. phát triển việc nuôi trồng thủy sản.
hủy sản.
. .
. Câu 39. Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước. C. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 40. Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. C. phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Đáp án
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 u 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B A A AD CA CBA A B CBCCCC