











Đáp án







Nguồn website dethi123.com
I. KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN THIẾT 12
– 2 I.1. Kiến thức
Theo yêu cầu của Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 11 THPT hiện hành, học sinh cần hiểu, nhớ các khái niệm và kết quả dưới đây: 1. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
Các khái niệm: . – Dãy số vô hạn (u), viết dưới dạng khai triển là u ,u,v,…u, … trong đó u, là số hạng đầu; u, là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số.
– Dãy số hữu hạn 4,42,4,…,4 , trong đó u, là số hạng đầu; u, là số hạng cuối của dãy số.
– Các cách cho dãy số: cho bằng công thức số hạng tổng quát; cho bằng phương pháp mô tả; cho bằng phương pháp truy hồi (cho số hạng đầu hay vài số hạng đầu và cho hệ thức truy hồi cho phép tính số hạng thứ n qua số hạng hay vài số hạng đứng ngay trước nó).
– Dãy số tăng (u, Vn), dãy số bị chặn trên (3M 4, 5 M ,vn), dãy số bị chặn dưới (âm u, 2m, Vn), dãy số bị chặn (3M ,m|m5u, SM,vn).
u hạn hoặc vô hạn) với công sai d xác định bởi công thức truy hồi u, su, d.
u hạn hoặc vô hạn) với công bội q xác định bởi công thức truy hồi u =u, q. – – Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có vô số số hạng và có công bội q thỏa mãn điều kiện q|<1.
n+1
.–.-
.
–..
2
Các kết quả:
– Công thức tính số hạng thứ n của cấp số cộng (cấp số nhân) theo số hạng đầu và công sai (công bội): u =u, +(n-1)d và u, su,.g”.
– Tính chất các số hạng của cấp số cộng, cấp số nhân: | u, = (u, +1,-1),(n^2) (với cấp số cộng); u =u, 4.4 (122) (với cấp số nhân).
– Công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng (cấp số nhân): “?”
< _(u, +0.)n_ [2u, +(n-1)d ]n visu,(1–q”).10+1). … Dn 2
2 av 1-9 119 – Công thức tính tổng các số hạng của cấp số nhân lùi vô hạn S= 4 , qg| 0, hay x, > x+1, Vn . Dãy (x) là dãy giảm. Khẳng định 1) đúng.
Lại có y= lnx là hàm số đồng biến, In1=0 nên 0< Inn < In(n+1), Vn nên
n
+1
Os_Inn
< 0,z2 = cos 20. | Suy ra (2,) là dãy số không tăng, không giảm, do đó khẳng định 3) sai. Vì vậy, trong 3 khẳng định đang xét có 2 khẳng định đúng. Chọn C.
Ví dụ 2. Cho x,-2, y,6 là bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tổng x+y bằng A. 7. B. 10. . C. 4.
D. -2.
Y
– Hướng dẫn giải: .. . … … … … . . … ”
Áp dụng tính chất các số hạng của cấp số cộng ta có 2y=-2+64y=2 và x+y=-43x=-4-2=26. Do đó x+ y = -6+ 2 = -4. Chọn C.
Ví dụ 3. Dãy số nào trong các dãy số sau đây không phải là cấp số nhân? A. -2,4,-8,16,-32,64, -128, 256. B. 1,4,9,16,25,36,49,64,81,100.
w
C. 5,5,5,5,5,… Hướng dẫn giải:
Dãy số –2,4,48,16,432,64,-128,256 là cấp số nhân với u =-2,q =-2. | Dãy số 5, 5, 5,5,5,… là cấp số nhân với u = 5,q=1.
Dãy số -,0,0,0,0,… là cấp số nhân với x =-,q =0.
Dãy số 1, 4,9,16,25,36, 49,64,81,100 không phải là cấp số nhân vì “+” Vậy chọn B.
Ví dụ 4. Cho cấp số nhân (x) với u, = 8,4 = 64. Bình phương của số hạng thứ tám bằng A. 482. B. 512. …. C. 624.
D. 1024. ” Hướng dẫn giải: Gọi M,q là số hạng đầu và công bội của cấp số nhân thì
už =(uq?)* = u?q14 = u,g*.u,q’o = uzu, = 8.64 = 512. Chọn B. Ví dụ 5. Tính tổng S= 1 + 1 -..
hg 5 10 100*1000 –
A. 0.
.
11
Hướng dẫn giải: Tổng cần tính là tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (un) với
:
Sử dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, ta có
S = u 1:(1+1)-1.
*1-9-10’*10) 11 Chọn D.
2. Tính giới hạn, tính đạo hàm của hàm số, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
Ví dụ 6. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Tim x2-1 V5-v2 A. lim
3. B. lim (x – 2x – 2x+1)=3/3 – 16-5. *** 3+2x+V5 3
2x + 7
X-V3
=+00.
C. lim –
*** x-1
2x-7 D. lim
e x1* x-1
too..
Hướng dẫn giải: Ta thấy f(x)=*
r2_1
* xác định và liên tục tại x = 2 nên
–
2x+7
2x – 7
X-1
X-1
Iva + 5 = 3 Suy ra A đúng. Tương tự ta cũng thấy B đúng.
Hai hàm số g(x)=27, (x)= – không xác định tại x=1 nhưng lim(2x+1)=9 > 0, lim(x-1)=0 và khi x+1 thì x-1> 0, suy ra C đúng; lim(2x-7)=-5 0, suy ra D sai. Vậy chọn D.
olim Vx+1-v2
x+1+
x+1+
X-11
Ví dụ 7. Tính giới hạn lim
x+
3x-1
A. Không tồn tại. B. 32. c. 5. D-1. ^ Hướng dẫn giải: Hàm số cần tính giới hạn có dạng f(x)= u(x):P(x), trong đó
u(x)=x1-2 và P(x)== -1. – Ta thấy (1)=P(1)=0 nên hàm số f(x) không xác định tại x=1, do đó không thể tính giới hạn đã cho bằng cách tính giá trị hàm số f(x) tại x=1. Tuy nhiên, ta có thể viết f(x)= u(x):/(x) = u(x) v(x)
“x-1 x-1′ u(x) Vx+1-2 1 (x) Vx-1 1 x-1 (x+1)-2 Vx+1+2 * x-1 (3/
.-13 Vx? +Vx+
1
3
Từ đó suy ra lim (9) ,5
Từ đó suy ra lim f
m
2
Chọn B. )
on B.
191
,
3
2
Cách khác: liu
lim
ilim
212 4 (x)-u(1) .. v(x) – V(1
-v(1) = u(1) v(1) với *→ X-1 x- x-1
1 1 3 3V2 | nên lim f(x
Xé. Vậy B đúng. 272 32724
x →1
r
.
u'(1)=
Chú ý: Hoàn toàn tương tự ta có kết quả sau đây: Nếu
xác định trong khoảng K chứa điểm x, và nếu u,v liên tục trên K thỏa mãn các điều kiện u(x)=P(x)=0, v'(x)= 0 thì lim f(x)=
Xxo
sin x _(sin x) |
Hệ quả: lim Sinx (sinx)
= cos(=1.
.
x
>0
Ix=0
–.
D
u” x (x) Ví dụ 8. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) = cos2x tại x=0 bằng A. 4. B. -2. Hướng dẫn giải:
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm hàm hợp và các công thức tính đạo hàm hàm lượng giác ta có: (cos 2x) =(2x).(-sin 2x)=-2 sin 2x.
y”(x)=(y’) =(-2 sin 2x)’ = -2(sin 2x)’ = -2.2 cos2x =-4cos2x. Từ đó y”(0)= -4. Chọn A.
Ví dụ 9. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào tiếp xúc với đồ thị hàm số y = f(x)= ?
A. y = 3x – 12. B. y= 3x-1. C. y= 3x+2. D. y=3x+1. Hướng dẫn giải:
Cả 4 đường thẳng đã cho đều có hệ số góc bằng 3, vì vậy ta chỉ cần tìm các tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc bằng 3.
x+1
Ta có f(x)=(2x- (2x – 1)(x+1)=(x-1)(x+1). 3
Nếu xa là hoành độ tiếp điểm của một tiếp tuyến như vậy thì hệ số góc của tiếp tuyến là f'(x)= 3 =3=(x +1) =le x =0,4% = -2.
(x+1) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =0 có phương trình là y = 3(x-0)+f(0) = 3x -1. – Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =-2 có phương trình là y=3(x+2)+ f(-2)= 3x +11. | Vậy chọn B.
II. C U HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Cho dãy số (u,). Xét các khẳng định sau:
1) (u) là dãy số tăng khi và chỉ khi u, Cu, >0, Vne N.
”
2) (,) là dãy số giảm khi và chỉ khi “n+1 < 1, Vn 1. B. Nếu (,) là cấp số nhân công bội q thì u, = 4-14, k>1. ) C. Nếu (4) là cấp số cộng công sai d thì u, su +(-1)d, Vk >1. D. Nếu (4) là cấp số nhân công bội q thì up = 1,4*-, Vk21.
A. 8.:
32
19.
Tính lim”
x+2
x? – 2
C.4-12.
D. 312.
A. VZ. 20. Tinh linh
r* +212
B. 4+V2. 247
.
21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
=
-0.
lim – x10x
B. lim
x0
=to.
22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. limoul>=1, ,
x-+0+ x
, , 7
B. lim-COS^ = -1.
2x – T
sin x C. lim” =1.
.
D. lin. 2x
lim
COS X =1.
*+A
– x
23. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1st – 3t (1 tính bằng
mét, t tính bằng giây). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 4s là a= 18m/s. B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=3s là y= 12m/s. : C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=3s là v= 24m/s.
D. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 4s là a= 9m/s2. 24. Một chuyển động thẳng có phương trình s=”t, trong đó quãng đường s | tính bằng mét, thời gian t tính bằng giây. Vận tốc của chuyển động tại thời
điểm t = 9s là A. 5m/s. B. m/s. 1. C. 13m/s. D. 1 m/s.
25. Biết s=0,5t* -5 +12t -1 là phương trình chuyển động thẳng của một | chất điểm (s tính bằng mét, t tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động bằng 0 tại các thời điểm A. t=1s và t = 4s.
B. t=15 s. … | C. t = 3s và t =9s.
D. t = 20 s. – 26. Cho chuyển động thẳng có phương trình 1=8–2t + 24t – 0,3t (quãng
đường 1 tính bằng mét, thời gian t tính bằng giây). Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng A. 40m/s. B. 50m/s.
C. 60m/s.
D. 70m/s. 27. Vào hồi 10 giờ 45 phút, một viên đạn được bắn lên trời theo phương thẳng
đứng từ một vị trí cách mặt đất 1000m với vận tốc ban đầu % = 245m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Viên đạn đạt độ cao lớn nhất và bắt đầu rơi lúc A. 10 giờ 51 phút.
| B. 10 giờ 52 phút. C. 10 giờ 45 phút 25 giây. ” D. 10 giờ 45 phút 30 giây. 28. Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x=x, thì phương trình tiếp tuyến với | đồ thị tại điểm M(x;y) là A. y-yo = f'(x)(x– x.). B. y-yo = f(x)(x– xo). A
C. y– xo = f'(x0)(x-xo). D. x– xy = f'(x)(x– x.). 29. Tìm các giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại điểm M(1;0) của đồ thị hàm | số y=(x – 1)(x +1+ m) song song với đường thẳng y = 2x-2.
A. m = -3. B. m = -2. C. m =-1. D. Không tồn tại. * 30. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2-3* tại giao điểm của
đồ thị với trục hoành.
A. 9. B. I. … ie 31. Đồ thị hàm số y=x – 3x có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường
thẳng y=9x-16 ? A. 4. .. B.2.
C.3.
D. 1. 32. Đồ thị hàm số y=x^ +3x + 3x+5 có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc
với nhau? A. 0. B.2.
C. 4.
D. 1.
m
m
x-1
ĐÁp án
1. Khẳng định 1 đúng theo định nghĩa.
Nếu (46) là dãy số tăng thì u, >u, Vn EN’=-1,4 1, Vn N.
Do đó khẳng định 2 sai. | Dãy (,) với u, =-n là dãy số giảm những dãy số (u) với u =(n) = no
không phải là dãy số giảm. Do đó khẳng định 4 cũng sai. Vì vậy trong 4
khẳng định đã cho có 2 khẳng định đúng. Chọn B. 2. Khẳng định A đúng theo định nghĩa cấp số cộng. Khẳng định C cũng đúng
(công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng). Nếu nồm 21 thì
4, +(năm)d =u, +(m-1)+(nám d =u, +(n-1)=u,. . Do đó khẳng định B cũng đúng. Xét cấp số cộng 1, 2, 3, 4, 5, … (công sai d=1). Ta thấy S =1+2+3=6 nhưng (4 +4 )d_(1+3).1,
1 2
2 Suy ra khẳng định D sai. Chọn D. 3. Nếu (un),(v) là hai cấp số cộng với công sai d,d’ tương ứng thì (u, +,)
cũng là cấp số cộng với số hạng đầu u, tv, và công sai d+d’). Nếu (u, ),(*,) là hai cấp số nhân với công bội 4,4′ tương ứng thì (u,v,) cũng là cấp số nhân (với số hạng đầu uỷ và công bội qq.). Nếu có thêm giả thiết , +0 với mọi nÉN thì suy ra q’=0 và 4x | là cấp số nhân (với số
-=2=5, + (u +uz)d
hạng đầu “, công bội 3). Vì vậy các khẳng định A, C, D đúng. Khẳng
định sai là B.
4.
Kí hiệu u, là số tam giác tạo thành sau lần cắt thứ nhất, ta có u =4. Sau lần cắt thứ n-1 số tam giác tạo thành là 4,.. Chọn một tam giác trong số 4 – tam giác đó thì còn 1,-1 -1 tam giác, tam giác được chọn được cắt thành 4 tam giác và số tam giác tạo thành sau bước thứ n là u, =u, -1+4=u,… +3. Vậy (,) là một cấp số cộng với u =4,d =3. Do đó
4, =4+(n-1).3=3n+1 và u =301. Gọi M,q là số hạng đầu và công bội của cấp số nhân. Theo giả thiết ta có 4 = -1,4 =ug’ = 21873q = -2187 =(-3) =q=-3. Tổng các số hạng của các cá nhân này là S (4° =)) _ 3* -1 ..
-=1640. 9-
14 s là tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u =-1,q=
5.
6.
u,
–
nên S == -1 l
à
1-9
1+
2
7. x-1=0,020202 ** V OZ-*-*100 10000 1000000 *****
.+… là tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn với 4 = = do nên
–
..
.
.
..
-..
8.
100 Từ giả thiết suy ra .
Untz –un = 2(un – Un-1);u, – u, = 3 – 2 =1= v. = 2vn–1, V1 = 1. Do đó (v) là một cấp số nhân với v =1,q=2 nên B đúng. Lại có 11, = (1, –4,-) +(4,4 – Un-2) +…+(uz, –u)+44 = Px=1+ Vi-2+…+ v, +2=4 (9*!-1), 1(2n-14-1).
9-
1 2 -1 Suy ra u, là số lẻ (với mọi n>1). Vì vậy D là khẳng định sai.
Cont_1)..-1+21-1
+2=
2n+1
n
+1
+1
9. Viết lại u, x, y, dưới dạng sau:
Un = (-2) ?**? = -2.(-2)}” =-2.4″, . x =(-1)”. Jän+1 = (-1)”.(59)”.5=5.(-5°)”, y= (-1)**.36*1 = -3.(-3)”. Từ đó (u, ),(x,),(v) là cấp số nhân với công bội lần lượt là 4;-5;–3. Vì vậy dãy không phải là cấp số nhân chỉ có thể là (,) xác định bởi công thức truy hồi v = 42,v,v = v. (Từ hệ thức truy hồi tính được ngay ba số hạng đầu của (v) là v = 2,v, = 2, v, =4, suy ra (v) không phải là cấp số
nhân). Chọn C. 10. Áp dụng định lí Vi-ét ta thấy giả thiết có thể phát biểu lại như sau:
| x,,,,,x, là một cấp số nhân thỏa mãn các điều kiện x + x2 = 3, x3 + x4 = 12, x,x2 = a, xzX4 = b. Vì q là công bội của cấp số nhân này nên từ giả thiết ta suy ra.
x + x,9= 3,x,q? +x,q° = 12 – 4 cá ra a2 = x3 +X4 -12 24 g+1=5. Chọn D.
x + x,9 3 (Với q =4 thì q=+2 thế vào x = , ta được
x = 1, q = 2, x2 = 2, xz = 4,X4 = 8, a =2,b=32 hoặc x =-3,q=-2,x, =6,x, =-12,x, =24,a=-18,b=-288.) 11. Gọi d là công sai, u, là số hạng thứ n của cấp số cộng. Ta có u =u, +1ld. | Sử dụng giả thiết , = 2,4 =57, ta được 57=2+1ld ed=5. Chọn A. 12. Gọi M là công sai, u, là số hạng thứ n của cấp số cộng. Ta có 1 =u, +84. – Sử dụng giả thiết t = 5,4 =3, ta được 4 = – +8.3 . Chọn B. 13. Kí hiệu d là công sai, M, là số hạng thứ n của cấp số cộng đã cho. Theo giả
thiết ta có uy =-3,4 = Mà u = up +8d đó M = 4 +900 = 90. = 73. Chọn A.
1+q
2
-=-=+8d5d=
2
2
4
14. Do 2009 – 2018+2000
U2018 + U2000_8067 +7995 – 2021
2
mm
nên
U2000 =
2
15. Kí hiệu q là công bội, u, là số hạng thứ n của cấp số nhân đã cho. Theo giả
thiết ta có đo =8,4% = 64. Mặt khác us =u, -4° 564 =8.4° 24° =83q = 2.
Lại có 1,=1,4*88=1.2° =u, = 2. Do đó chọn A. 16. Theo giả thiết u2005 =-3,u2007 =-192.
| Mà 4,7 =u2001 -4° °o° = 2007 = = = 648q =+2.
U2001
Do đó đang =4.7.4? =-192.(+2)^ =-786432. Do đó chọn C. 17. Từ giả thiết suy ra u =128,4 = -648q= Số hạng tổng quát của cấp
số nhân đã cho là u, =1:
Sử dụng MODE TABLE trên máy tính
x-1
cầm tay, lập bảng giá trị của hàm số f(x)=128(-) với Start = 1, End = 15, Step = 1 ta thấy trong 4 số đã cho chỉ có số 512 không là số hạng
của cấp số nhân đã cho. 18. Khẳng định B sai: Nếu cấp số nhân có u, > 0, q< 0 thì u, u, , , ,…<0 nên không thể xảy ra u = 4,0,.
x3 + 2 19. Hàm số y = f(x)=**o xác định và liên tục tại x=2 nên
lim f (x) = f (2)=4+ V2. 20. Đặt u(x)=x+2/2, v(x)=xỏ – 2 thì f(x)=( , giới hạn cần tính là
x+2
lim ). Ta thấy (-2)=((-2)=0,4(-2)=6, (-2)=-22 nên lm /()– – – – Cách khác: Chú ý rằng VN-8, 22 và
x
→
C sai vì hàm số y= – không xác định khi x<6.
COS X
cOS X 2x – TI
suy ra lim
TE
x
→
1
Vậy D sai. 23. Vận tốc v và gia tốc a của chuyển động thẳng đã cho 1= f(t)= -3t là
v='(t)=3t -6t = 3t(t-2) và a=”(t)=6t -6=6(t-1). Vận tốc và gia tốc tại các thời điểm t=3s và t=4s là:
3s
4s v=3t(t-2) L 9m/s
24m/s a=6(t-1) 12 m/s2
18 m/s2 | Trong 4 khẳng định đã cho, chỉ có A là khẳng định đúng. 24. – 4t+3 = 44. $*7+ 4
13 – Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=9s là
8 *(t+4)2. v=s'(9)= 1022 = 13(m/s). 25. s=0,5t -5 +12tỷ -1=s’=2tỷ – 15t +24t,s” =6t –30t +24. Gia tốc của
chuyển động sẽ bằng 0 khi s” =0e6t –30t +24=0?t=1,t=4. Vậy
chọn A. 26. Có 1=8–21+24t –0,3t là phương trình chuyển động, vận tốc của chuyển
động đó là I =-2+48t-1,5t. Cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(t)=-2+48t -1,5t^. Ta có : 1,
f'(t) = 48–6+ = -6(to – 8) = -6(t-2)(x2 +2t+4). f'(t) luôn cùng dấu với nhị thức bậc nhất –6(t-2), tức là f(t) đổi dấu từ dương sang âm tại t=2. Do đó f(t) đạt giá trị lớn nhất khi t=2 và giá trị | lớn nhất đó là f(2)=70. Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
70m/s tại thời điểm t=2s. Chọn D.
19+4)
1
27. Chọn trục Oy theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng từ mặt đất lên,
gốc O tại mặt đất và A là vị trí viên đạn được bắn lên, gốc thời gian (tức lúc ” t=0) được tính từ vị trí A. Khi đó chuyển động của viên đạn là chuyển động
biến đổi đều với vận tốc ban đầu về = 245m/s và với gia tốc g=-9,8m/so (gia tốc nhận giá trị âm vì vectơ gia tốc ngược chiều dương của trục Oy). Phương trình chuyển động của viên đạn là
y=1000+ 245t – 4,91?. Vận tốc của viên đạn là v(t)= y = 245-9,8t . Viên đạn sẽ đạt độ cao lớn nhất và bắt đầu rơi khi v(t)=0e245-9,8t =0et=25s. Vậy viên đạn đạt
độ cao lớn nhất lúc 10 giờ 45 phút 25 giây. Chọn C. 29. y=x^ + mx – m–13y = 4x + 2mx. Tiếp tuyến với đô thị tại M (1;0) có
phương trình y= x(1)(x-1)+0=(4+2m)(x-1)=(4+2m)x-(4+2m). Tiếp tuyến này song song với đường thẳng y = 2x-2 khi .. (4+2m= 2. (m=-1
1-(4+2m)+-2 1-27-2. Vậy không có giá trị nào của tham số thỏa mãn yêu cầu bài ra. Chọn D. 2-3x
2-3x
hị hàm x-1 số cắt trục hoành tại x=3. Tiếp tuyến của đô thị tại giao điểm với trục
30. Có – 3 = y ,
1.
C
y=
và y=0e3-001-Đồ thị hàm
UG
=0X –
x-1
hoành có hệ số
==9. Chọn A.
.
.
.
.
!
31. Có y=x – 3x=y’= 3x –3. Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng
y=9x-16 thì tiếp tuyến phải có hệ số góc bằng 9 nên hoành độ tiếp điểm phải là nghiệm của phương trình y’ =9e3x -3=9ex^ =4ex=+2. Tiếp tuyến tại x=2 có phương trình y= 9(x-2)+ y(2)= 9x-16, tiếp tuyến này trùng với đường thẳng y=9x-16. Tiếp tuyến tại x=-2 có phương trình y=9(x+2)+ y(-2)=9x+16, tiếp tuyến này song song với đường thẳng y =9x-16. Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến song song với đường thẳng y= 9x-16. Chọn D.
203
32. Có y=x+3x +3x+5=y’=3x +6x+3=3(x+1)20, Vx. Do đó với
mọi x,x, ta đều có y(x)x(x)=0= g(x)/(xy)+ -1, VX, X,. Đồ thị hàm số không có cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau. Chọn A.
–
Đáp án
Câu | Đáp án 1
B
Câu | Đáp án | 12
B 13
Câu | Đáp án 23
A
24
3
.
14
25
15
26
D
16
27
28
A
I AM 0
D A
17 18 19 20 21 22
29 30 31 32
10
CL D A
Α
Ι
11