Các đề ôn luyện-Đề số 15-Môn Vật lí

Đáp án

Nguồn website dethi123.com

Câu 1. Đối với một vật dao động điều hoà A. gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằi B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật. . D. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật. Câu 2. Hai điện tích điểm q1 = 2.10^-C và q2 = -2.10^-C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là A. 3464 V/m. B. 1732 V/m. C. 0,2 V/m. D. 2000 V/m. Câu 3. Treo một quả cầu vào lò xo, lò xo dãn một đoạn Alo = 5 cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hoà. Chọn t= 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc 0 là vị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là : A. x = 5cos/1072t – (cm). C. x = 5cos(10/2t) (cm). B. x = 5cos( 1072t + ” (cm). D. x = Scos(10/2t + n) (cm). Câu 4. Cho mạch điện như hình bên. Các nguồn giống , NHA , , , , nhau, mỗi nguồn có suất điện động 8 = 7,5 V, điện trở trong r = 1 2 ; R1 = R2 = 40 2 ; R3 = 20 2. LEH Hiệu điện thế UCD có giá trị , AC B A. 2,4 V. B. 0,4 V. ) C. 1,2 V. . D. 1,6 V. ; Câu 5. Trong quá trình dao động điều hoà của một con lắc lò xo, cơ năng của nó A. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động. B. tỉ lệ với tần số của dao động. C. tỉ lệ với chu kì của dao động D. tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. Câu 6. Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút. Cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? A. Tăng chiều dài 0,42%. B. Giảm chiều dài 0,42%. .. identif?: D C. Tăng chiều dài 0,21%. ** imonià, di; 0 2102 D. Giảm chiều dài 0,21%. Câu 7. Cho hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A cos ot +4 cm) và x2 = A cos et -(cm). Phương trình của dao 6 động tổng hợp là x = 4cos(ot + 9) (cm). Khi (Al + A2) có giá trị cực đại thì giá trị của p là A. B. c. D. . 24 Câu 8. Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các phát biểu dưới đây: A. Chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. C. Tốc độ dao động của các phần tử vật chất gọi là tốc độ của sóng. D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 9. Sóng ngang là sóng | A. được truyền đi theo phương ngang. B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. được truyền theo phương thẳng đứng. D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trong môi trường vật chất đàn hồi dao động lệch pha 5 là 6. . . A. 2.. B. Câu 11. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn lao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S, luôn luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng có trị số trong khoảng 0,65 m/s đến B. 0,76 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,67 m/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 12. Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị phân rã N của một lượng chất phóng xạ cho trước NA NA NA : NA Α . Câu 13. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất cosp = 0 khi A. đoạn mạch không có cảm kháng. B. đoạn mạch không có điện trở thuần. C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. .. D, trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 14. Để làm giảm dung kháng của một tụ phẳng mắc trong mạch điện xoay chiều ta làm thế nào ? A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. D. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ. Câu 15. Điện áp giữa hai bản của một tụ điện có biểu thức u = 120cos Dung kháng của tụ điện là 200 2. Phát biểu nào nếu sau đây là đúng ? A. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 122 V. . C. Lúc t= 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i=0,3 A. D. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6 A. Câu 16. Người ta cần truyền đi xa một công suất điện 10 MW dưới điện áp 50 kV. Mạch truyền tải và tiêu thụ điện có hệ số công suất cosp = 0,8. Muốn phần mất mát năng lượng trên đường dây không vượt quá 5%, thì điện trở của đường dây phải thoả mãn điều kiện : A. R2 12 12. B. R< 32 12. AI(W.m2) C. R58 12. D. RS 16 12. 2,5.10-9 Câu 17. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đắng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường x (m) ” độ âm chuẩn là do = 10-12 w/m2. M là một điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 m. * Mức cường độ âm tại M có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 24 dB. B. 23 dB. C. 24,4 dB. D. 23,5 dB. Câu 18. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây là cảm thuần, độ tự cảm L của nó có thể thay đổi được trong một giới hạn rộng. Điều chỉnh độ tự cảm L thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có thể đạt giá trị cực đại là U ZE +R2 U/Z Al+A2 = 42 min 2 colo-150 = (A + A) cực đại khi x = . Câu 10. C. Ta có : bạ 24 : 24- Câu 11.A. Aọ đa số 4 (a) = 2 x y = (m) Câu 15. C. Biểu thức của i: i=0, co son 5 A = Khi t= 0,1=0,3 A.” = 2 2ndf 2nd Câu 11. A. Ap = a 1) = 2 kn = v= v V Mà 0,65 m/s SV 50,76 m/s 2,7 Sk UL max RU2 Câu 19. C. P=I-R P=. 7, 8 9 đạt cực đại khi R =Zc và 2 g = U = 27, PR –Ư R + zẻ =0 ma max 22C ANN > có hai nghiệm phân biệt R1, R2 với R R2 = z2 = 10000 Theo giả thiết : Uc = 2Uc, 9IZc= 2,Zce U5c = 2UZc – JR? + ZE VR + ZZ Từ (1) và (2)= R = 50 2; R2 = 200 2. Câu 20. C. Z = V(R + r)2 + (La)2 = 25/2 = cosø = Z + = 0,707.. Câu 23. B. Lúc đầu: T= 2T/LC Lúc sau: T = 2T LCb với CH = C + BC = 4C=T=2T= 5,0.10°s. REI Câu 27. A. Toạ độ vẫn sáng : x = k ax 2,7 B A = – (um) a KD k Vì 0,4 um <3 < 0,76 um nên 3,6 <k= 3, 10-19 1 = n=– ~ 1,45.10 E Câu 35. A. A = 0,693 – 0,693 81,54.10-10 năm :^= T 4,5.109 Câu 36. A. Gọi x, y là số phóng xạ a và g”: 233 = 4x + 209 ; 93 = 2x – y + 83, ta có x = 6;y= 2. Câu 37. C. Sau thời gian 2TB = 4TA, chất A còn 4mA = mA = 0,0625 mAh Khối lượng bị phân rã là mA – 0,0625 mA = 0,9375 mA. Chất B sau 2TB còn lại 0,25 mg nên khối lượng bị phân rã là 0,75 mg. D TIÐ – SMT – RtÐ MMT -37% Tur 5,837 s. Câu 38. B. TMT V&TÈ RMT V MIÐ 90 Câu 39. D. A9 = R 2 Muốn hao phí giảm 9 lần U phải tăng 3 lần. op2 A 22 w Câu 40. C. C =. -= 67,5 pF > a=C-30o = 37,5°. 41?cL